Thứ Tư, 8/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 18 (Số 30/2022). Đoan Hùng.

Tuần 18. Tháng 5/2022. Ngày 04/05/2022
Từ ngày: 02/05/2022. Đến ngày: 08/05/2022

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 30/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 02 tháng 5 đến ngày 08/5/2022)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 25-30C; Cao: 33oC; Thấp: 18oC.

- Độ ẩm trung bình: 78-80%. Cao: 82%. Thấp: 70%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Đêm và sáng có sương trời se lạnh, trưa chiều trời nắng nóng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa muộn trà 1: 3.404,84 ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thái xuyên 111, TBR225,KD, nếp …GĐST: Đòng già - trỗ bông - ngậm sữa.

- Ngô xuân: Diện tích 590 ha; Giống: CP511, LVN61, các giống ngô chuyển gen,…GĐST: Xoáy nõn - trỗ cờ, phun râu - làm hạt.

- Chè: 2947 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.

- Bưởi: 2.574,5ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa muộn trà 1: Đòng già - trỗ bông - ngậm sữa.

 

Bệnh bạc lá

0.233

2.80

C1,3

Bệnh khô vằn

3.643

25.30

C1,3,5

Bọ xít dài

 

 

 

Chuột

0.053

1.60

 

Nhện gié

 

 

 

Rầy các loại

31.433

225.00

 

Rầy các loại (trứng)

2.567

30.00

 

Sâu đục thân

 

 

 

2. Chè: PT búp - thu hoạch

Bọ cánh tơ

0.867

6.00

 

Bọ xít muỗi

0.533

4.00

 

Nhện đỏ

1.40

8.00

 

Rầy xanh

0.733

6.00

 

 

3. Ngô: Xoáy nõn - trỗ cờ, phun râu - làm hạt.

 

 

Bệnh khô vằn

1.867

12.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

0.933

7.00

 

Rệp cờ

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

4. Bưởi: Phát triển quả.

Nhện đỏ

0.243

2.10

 

Rệp sáp

0.03

0.90

 

5. Keo: PT thân cành lá

Bệnh khô lá

 

 

 

Mối

 

 

 

Sâu cuốn lá

 

 

 

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

1. Lúa muộn trà 1:    Đòng già - trỗ bông - ngậm sữa.

8784

8764

12

8

 

 

 

 

 

0.05

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1952

1181

26

27

18

 

 

 

 

1.12

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.053

1.60

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

127

14

16

12

24

29

 

 

32

31.433

225.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.567

30.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - thu hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.867

6.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.533

4.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.40

8.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.733

6.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

3. Ngô:  Xoáy nõn - trỗ cờ, phun râu - làm hạt.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.867

12.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.933

7.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

4. Bưởi:   Phát triển quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.243

2.10

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.03

0.90

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá

5. Keo: PT thân cành lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

1. Lúa muộn trà 1: Đòng già - trỗ bông - ngậm sữa.

 

0.7-1.9

2.80

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh khô vằn

3.8-18.2

25.30

457.335

457.335

 

 

+6.208

102.816

Các xã, thị trấn

3

Chuột

 

1.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy các loại

20-184

225.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Rầy các loại (trứng)

12-20

30.00

 

 

 

 

 

 

 

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - thu hoạch

2-4

6.00

73.373

73.373

 

 

+13.476

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

1-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2-7

8.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

2-4

6.00

66.519

66.519

 

 

+10.934

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

3. Ngô: Xoáy nõn - trỗ cờ, phun râu - làm hạt.

2-9

12.00

13.17

13.17

 

 

-18.246

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

2-6

7.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Nhện đỏ

4. Bưởi: Phát triển quả.

0.8-1.9

2.10

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Rệp sáp

 

0.90

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Sâu cuốn lá

5. Keo: PT thân cành lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa muộn trà 1: + Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình; bệnh bạc lá, ĐSVK,  rầy các loại, sâu đục thân, nhện gié, bọ xít dài hại rải rác. Chuột hại rải rác, cục bộ ổ.

+ Hiện tại châu chấu đã ở trên bờ cỏ tại Khu 4 xã Ngọc Quan và di chuyển xuống lúa và gây hại. Phát dục chủ yếu tuổi 2. Diện tích nhiễm 0,18 ha. Diện tích đã phòng trừ 0,18 ha.

- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ. Nhện đỏ, BXM, bệnh chết loang hại rải rác.

- Ngô xuân: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ, sâu keo mùa thu hại rải rác.

- Bưởi: Nhện các loại, bọ trĩ, bọ xít, rệp các loại, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình, cục bộ ổ hại nặng; bệnh bạc lá, ĐSVK, bệnh đạo ôn cổ bông, rầy các loại, nhện gié, bọ xít dài, sâu đục thân hại rải rác. Chuột hại rải rác, cục bộ ổ.

- Chè: Nhện đỏ, bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ - trung bình. Bọ xít muỗi hại rải rác.

- Ngô xuân: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ, sâu keo mùa thu hại rải rác.

- Bưởi: Nhện các loại hại nhẹ. Bọ xít, rệp các loại, sâu đục thân đục gốc đục cành hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

 

Người tập hợp

 

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 04 tháng 5 năm 2022

Trạm trưởng

(đã ký)

 

Đỗ Chí Thành