Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm TT và
BVTV Đoan Hùng
Số: 33/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 09
tháng 5 đến ngày 15/5/2022)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 25-31C; Cao: 33oC;
Thấp: 20oC.
- Độ ẩm trung bình: 78-80%. Cao: 85%. Thấp: 70%.
- Lượng mưa: ………………………………….…
- Thời tiết: Đêm và sáng có sương trời
se lạnh, có mưa rào xen kẽ trưa chiều trời nắng, cây trồng sinh trưởng phát
triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa muộn trà 1: 3.404,84 ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thái xuyên 111, TBR225,KD, nếp …GĐST: trỗ bông - chắc xanh.
- Ngô xuân: Diện tích 590 ha; Giống: CP511, LVN61, các giống ngô chuyển gen,…GĐST: trỗ cờ, phun
râu - chín sữa.
- Chè: 2947 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu
hoạch.
- Bưởi: 2.574,5ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh
trưởng: Phát triển quả.
- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh
trưởng: Phát triển thân cành lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Lúa muộn trà 1: trỗ
bông - chắc xanh.
|
Bệnh bạc lá
|
1.716
|
24.60
|
C3,5
|
Bệnh khô vằn
|
3.61
|
26.00
|
C3,5
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
Chuột
|
0.034
|
1.70
|
|
Rầy các loại
|
24.08
|
285.00
|
|
Rầy các loại
(trứng)
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
2. Chè: PT búp - thu hoạch
|
Bọ cánh tơ
|
0.567
|
4.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.967
|
8.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.167
|
3.00
|
|
Rầy xanh
|
1.00
|
6.00
|
|
3.
Ngô: trỗ cờ, phun râu - chín sữa.
|
Bệnh khô vằn
|
1.567
|
14.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.70
|
6.00
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
|
|
|
4. Bưởi: Phát triển quả.
|
Bệnh chảy gôm
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0.14
|
1.50
|
|
Rệp sáp
|
0.24
|
2.30
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
1.
Lúa muộn trà 1: trỗ
bông - chắc xanh.
|
7788
|
7655
|
24
|
58
|
47
|
4
|
|
|
|
0.66
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1947
|
1877
|
11
|
28
|
25
|
6
|
|
|
|
1.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.034
|
1.70
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
111
|
26
|
22
|
14
|
12
|
17
|
|
|
20
|
24.08
|
285.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.567
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.967
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.167
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.00
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3.
Ngô: trỗ cờ, phun râu - chín sữa.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
4. Bưởi: Phát
triển quả.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.14
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.24
|
2.30
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH
HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
1. Lúa muộn trà 1: trỗ bông - chắc xanh.
|
2.9-14.8
|
24.60
|
101.342
|
101.342
|
|
|
+101.342
|
38.242
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
2.6-22.3
|
26.00
|
455.211
|
455.211
|
|
|
+222.002
|
152.969
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Chuột
|
|
1.70
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy các loại
|
12-204
|
285.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp - thu hoạch
|
2-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
2-4
|
8.00
|
66.519
|
66.519
|
|
|
+66.519
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
1-2
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
2-4
|
6.00
|
154.808
|
154.808
|
|
|
+87.904
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô: trỗ cờ, phun râu - chín sữa.
|
2-9
|
14.00
|
34.427
|
34.427
|
|
|
+22.167
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2-5
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Nhện đỏ
|
4. Bưởi: Phát
triển quả.
|
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rệp sáp
|
1.1-1.8
|
2.30
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn, bệnh
bạc lá gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ. Rầy các loại, sâu đục thân, nhện
gié, bọ xít dài hại rải rác. Chuột hại rải rác, cục bộ ổ.
- Chè: Bọ xít muỗi, rầy
xanh hại nhẹ. Nhện đỏ, BCT, bệnh chết loang hại rải rác.
- Ngô xuân: Bệnh khô vằn hại
nhẹ. Bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ, sâu keo mùa thu hại rải
rác.
- Bưởi: Nhện các loại, bọ
trĩ, bọ xít, rệp các loại, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện
pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
-
Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.
3.
Dự kiến thời gian tới:
- Lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn, bệnh
bạc lá hại nhẹ - trung bình, cục bộ ổ hại nặng; Rầy các loại, nhện gié, bọ xít
dài, sâu đục thân hại rải rác. Chuột hại rải rác, cục bộ ổ.
- Chè:Bọ cánh tơ, rầy
xanh, BXM hại nhẹ - trung bình. Nhện đỏ hại nhẹ rải rác.
- Ngô xuân: Bệnh khô vằn hại
nhẹ. Bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ, sâu keo mùa thu hại rải
rác.
- Bưởi: Nhện
các loại hại nhẹ. Bọ xít, rệp các loại, sâu đục
thân đục gốc đục cành hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, mối hại gốc,
sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 10 tháng 5 năm 2022
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|