Thứ Bảy, 4/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 19 (Số 33/2022). Đoan Hùng.

Tuần 19. Tháng 5/2022. Ngày 10/05/2022
Từ ngày: 09/05/2022. Đến ngày: 15/05/2022

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 33/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 09 tháng 5 đến ngày 15/5/2022)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 25-31C; Cao: 33oC; Thấp: 20oC.

- Độ ẩm trung bình: 78-80%. Cao: 85%. Thấp: 70%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Đêm và sáng có sương trời se lạnh, có mưa rào xen kẽ trưa chiều trời nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa muộn trà 1: 3.404,84 ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thái xuyên 111, TBR225,KD, nếp …GĐST: trỗ bông - chắc xanh.

- Ngô xuân: Diện tích 590 ha; Giống: CP511, LVN61, các giống ngô chuyển gen,…GĐST: trỗ cờ, phun râu - chín sữa.

- Chè: 2947 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.

- Bưởi: 2.574,5ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa muộn trà 1: trỗ bông - chắc xanh.

 

Bệnh bạc lá

1.716

24.60

C3,5

Bệnh khô vằn

3.61

26.00

C3,5

Bọ xít dài

 

 

 

Chuột

0.034

1.70

 

Rầy các loại

24.08

285.00

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

2. Chè: PT búp - thu hoạch

Bọ cánh tơ

0.567

4.00

 

Bọ xít muỗi

0.967

8.00

 

Nhện đỏ

0.167

3.00

 

Rầy xanh

1.00

6.00

 

 

3. Ngô: trỗ cờ, phun râu - chín sữa.

Bệnh khô vằn

1.567

14.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

0.70

6.00

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

4. Bưởi: Phát triển quả.

Bệnh chảy gôm

 

 

 

Nhện đỏ

0.14

1.50

 

Rệp sáp

0.24

2.30

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

1. Lúa muộn trà 1:     trỗ bông - chắc xanh.

7788

7655

24

58

47

4

 

 

 

0.66

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1947

1877

11

28

25

6

 

 

 

1.5

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.034

1.70

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

111

26

22

14

12

17

 

 

20

24.08

285.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - thu hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.567

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.967

8.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.167

3.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.00

6.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

3. Ngô:   trỗ cờ, phun râu - chín sữa.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

4. Bưởi:   Phát triển quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.14

1.50

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.24

2.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

1. Lúa muộn trà 1: trỗ bông - chắc xanh.

 

2.9-14.8

24.60

101.342

101.342

 

 

+101.342

38.242

Các xã, thị trấn

2

Bệnh khô vằn

2.6-22.3

26.00

455.211

455.211

 

 

+222.002

152.969

Các xã, thị trấn

3

Chuột

 

1.70

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy các loại

12-204

285.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - thu hoạch

2-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

2-4

8.00

66.519

66.519

 

 

+66.519

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

1-2

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

2-4

6.00

154.808

154.808

 

 

+87.904

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

3. Ngô: trỗ cờ, phun râu - chín sữa.

2-9

14.00

34.427

34.427

 

 

+22.167

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

2-5

6.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Nhện đỏ

4. Bưởi: Phát triển quả.

 

1.50

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Rệp sáp

1.1-1.8

2.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ. Rầy các loại, sâu đục thân, nhện gié, bọ xít dài hại rải rác. Chuột hại rải rác, cục bộ ổ.

- Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh hại nhẹ. Nhện đỏ, BCT, bệnh chết loang hại rải rác.

- Ngô xuân: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ, sâu keo mùa thu hại rải rác.

- Bưởi: Nhện các loại, bọ trĩ, bọ xít, rệp các loại, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá hại nhẹ - trung bình, cục bộ ổ hại nặng; Rầy các loại, nhện gié, bọ xít dài, sâu đục thân hại rải rác. Chuột hại rải rác, cục bộ ổ.

- Chè:Bọ cánh tơ, rầy xanh, BXM hại nhẹ - trung bình. Nhện đỏ hại nhẹ rải rác.

- Ngô xuân: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ, sâu keo mùa thu hại rải rác.

- Bưởi: Nhện các loại hại nhẹ. Bọ xít, rệp các loại, sâu đục thân đục gốc đục cành hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

 

Người tập hợp

 

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 10 tháng 5 năm 2022

Trạm trưởng

(đã ký)

 

Đỗ Chí Thành