THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 02 tháng 5 đến ngày 8 tháng 5 năm 2022)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 27o C; Cao: 34o C Thấp: 20oC.
Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ....................
Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trời nắng đêm se lạnh, có lúc có mưa. Cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trà 1: 1680 ha; GĐST: Chắc xanh
- Lúa trà 2: 2464,5 ha; GĐST: làm đòng- trỗ bông
- Ngô DT: 605 ha; GDST: làm hạt
- Rau : ha, GĐST:
- Cây chè DT: 720 ha; GĐST:
- Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST:
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa trà 1 |
Bệnh bạc lá |
0.40 |
6.00 |
|
Bệnh khô vằn |
4.00 |
20.00 |
|
|
Chuột |
0.12 |
1.40 |
|
|
Rầy các loại |
34.133 |
240 |
|
Lúa trà 2 |
Bệnh bạc lá |
0.20 |
4.00 |
|
|
Bệnh khô vằn |
4.617 |
25.00 |
|
|
Chuột |
0.067 |
1.00 |
|
|
Rầy các loại |
26.133 |
160 |
|
Ngô |
Bệnh khô vằn |
0.33 |
6.60 |
|
|
Sâu đục thân, bắp |
0.55 |
9.90 |
|
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
TB |
Cao |
Trứng |
Sâu non |
Nhộng |
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 02/5 đến ngày 08 tháng 5 năm 2022)
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
Lúa trà 1 |
Bệnh khô vằn |
8-15 |
20 |
193,6 |
193,6 |
|
|
|
12,8 |
Các xã, TT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa trà 2 |
Bệnh khô vằn |
6-15 |
25 |
338,3 |
338,3 |
|
|
|
91,9 |
Các xã, TT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI:
1. Tình hình dịch hại:
- Trên lúa xuân: Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn hại nhẹ, cục bộ hại TB. Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng, Bệnh đạo ôn cổ bông, đạo ôn lá hại rải rác. Bệnh sinh lý hại nhẹ. Rầy các loại, bọ xít dài,… hại nhẹ rải rác. Chuột hại nhẹ cục bộ.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục bắp hại nhẹ. Bênh đốm lá lớn, bệnh sinh lý hại nhẹ hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.
2. Biện pháp xử lý:
Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa xuân: Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng. Bệnh đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông hại nhẹ. Rầy các loại, sâu đục thân, bệnh sinh lý, ….gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.
- Trên ngô xuân: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đốm lá hại nhẹ. Sâu đục bắp hại nhẹ rải rác.
* Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.
Người tập hợp
Cù Thị Liên |
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Thị Ngọc Ánh |