(THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 22
đến ngày 28 tháng 01 năm 2024
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung
bình: 12-14, Cao: 170C, Thấp: 90 C.
Độ ẩm trung bình: 55-
65%. Cao 75% Thấp:..............
Lượng mưa:
Nhận xét khác:
Trong tuần thời rét đậm rét hại. Cây trồng sinh trưởng, phát triển chậm.
2. Giai đoạn sinh trưởng của
cây trồng và diện tích canh tác:
- Mạ xuân trà 2: Diện tích: 30 ha. GĐST: Mới gieo- mũi trông
- Lúa trà 1: Diện tích: 800 ha. GĐST: Mới cấy-
hồi xanh
- Ngô đông: Thu hoạch
- Rau các loại: Diện tích: 913 ha, trong đó diện tích rau họ thập tự: 50 ha.
GĐST: Phát triển thân lá - thu hoạch
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên
dịch hại
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ
(con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp
bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Rau họ thập tự
(Phát triển thân lá)
|
Bọ nhảy
|
1.1
|
15
|
TT
|
Sâu xanh
|
0.4
|
6.0
|
T3,4
|
Bệnh sương mai
|
0.8
|
10
|
C1,3
|
Lúa trà 1 (Mới
cấy- hồi xanh)
|
Chuột
|
0.02
|
0.5
|
|
ốc bươu vàng
|
0.3
|
2.0
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn
sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 22 đến ngày 28 tháng 01 năm 2024
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu xanh
|
Rau cải
|
0.4
|
6.0
|
3.8
|
Nhẹ: 3.8
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh sương mai
|
|
0.8
|
10
|
3.4
|
Nhẹ: 2.3
TB: 1.1
|
|
|
|
|
|
3
|
Bọ nhảy
|
|
1.1
|
15
|
1.6
|
Nhẹ: 1.6
|
|
|
|
|
|
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
+ Lúa xuân trà 1:
- ốc
bươu vàng gây hại nhẹ trên những diện tích đồng sâu trũng gần bờ mương, bờ kênh.
- Chuột
gây hại nhẹ trên những ruộng ven bờ mương lỡn, cạnh nghĩa trang và các trang
trại.
+ Trên rau:
- Sâu
xanh, bọ nhảy gây hại nhẹ trên rau cải canh, cải ngọt, bắp cải su hào giai đoạn
cây con - trải lá
- Bệnh sương mai phát sinh , phát triển sau
đợt mưa. Mức độ gây hại nhẹ, cục bộ gây hại trung bình trên những diện tích
trồng su hào, súp lơ, bắp cải...
2. Biện pháp xử lý:
- Trên diện tích lúa trà: Tuyệt đối không cấy
vào những ngày trời rét đậm rét hại.
những diện tích đã cấy cần chú ý giữ nước trên bề mặt ruộng để hạn chế cây lúa
bị chết.
- Trên diện tích mạ trà 2: cần tre phủ nilon trống
rét cho mạ xuân muộn mới gieo.
- Trên rau: Theo dõi các đối tượng sâu, bệnh hại,
chỉ phun thuốc khi mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc
hiệu, chú ý đảm bảo thời gian cách ly trước khi thu hoạch.
3. Dự kiến thời gian tớí:
- Trên
rau: Sâu xanh tiếp tục gây hại nhẹ đến trung bình. Bọ nhảy, bệnh sương mai gây
hại nhẹ.
- Trên
lúa:. Trên những diện tích đã cấy cần giữ đủ nước để giữ ấm cho cây lúa.
.
Người tập
hợp
Đỗ Thị Huyền
|
Ngày 23 tháng 01 năm 2024
Trạm Trưởng
Đã ký)
Trương Thị
Thanh Nga
|