CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 32/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 06 tháng 8 năm 2024 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 05 tháng 8 năm 2024 đến ngày 11 tháng 8 năm 2024)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 26-390C ; Cao 340C; thấp 240C. ẩm độ 68-95%.
- Trong kỳ trời mưa rào và giông rải rác. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa Sớm: 1240ha. GĐST: Làm đòng; Giống: Thụy hương 308, Thái Xuyên 111, Lai thơm 6, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, Thiên ưu 8, VNR20, HT1, TBR 225, các giống nếp....; thời gian cấy: 17-25/6/2024.
- Lúa Trung: 1660ha. GĐST: đứng cái; Giống: Thụy hương 308, Thái Xuyên 111, Lai thơm 6, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, Thiên ưu 8, VNR20, HT1, TBR 225, các giống nếp....; thời gian cấy: 25/6-07/7/2024.
- Ngô: 450 ha. GĐST: Trỗ cờ phun râu- làm hạt.
- Chè : 1574,23 ha. GĐST: phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa Trung | Bệnh khô vằn | 4.60 | 28.00 | |
Bệnh đốm sọc VK | | | |
Chuột | 0.225 | 4.00 | |
Rầy các loại | 9.975 | 80.00 | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 9.613 | 28.00 | T1 |
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | 4.20 | 32.00 | |
Sâu đục thân (bướm) | 0.003 | 0.05 | |
Sâu đục thân (trứng) | 0.004 | 0.07 | |
Lúa Sớm | Bệnh bạc lá |
| | |
Bệnh khô vằn | 6.60 | 44.00 | |
Chuột | 0.233 | 4.00 | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 3.90 | 16.00 | T4 |
Sâu đục thân (bướm) | 0.004 | 0.05 | |
Sâu đục thân (trứng) | 0.005 | 0.05 | |
Chè | Bọ cánh tơ | 1.433 | 6.00 | |
Bọ xít muỗi | 2.00 | 14.00 | |
Rầy xanh | 1.567 | 6.00 | |
Ngô | Bệnh khô vằn | 2.40 | 16.00 | |
Sâu đục thân, bắp | 0.667 | 4.00 | |
Sâu keo mùa Thu | 0.22 | 1.40 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh khô vằn | Lúa Trung | | | | | | | | | | 4.60 | 28.00 | | | | | | | |
Bệnh đốm sọc VK | | | | | | |
|
|
| | |
|
|
|
|
|
|
|
Chuột | | | | | | |
|
|
| 0.225 | 4.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại | | | | | | |
|
|
| 9.975 | 80.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ | 104 | 40 | 29 | 20 | 10 | 5 | 0 |
|
| 9.613 | 28.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | | | | | | | |
|
| 4.20 | 32.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm) | | | | | | | |
|
| 0.003 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng) | | | | | | | | |
|
| 0.004 | 0.07 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá | Lúa Sớm | | | | | | | |
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn | | | | | | | |
|
| 6.60 | 44.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Chuột | | | | | | | |
|
| 0.233 | 4.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ | 63 | 2 | 4 | 10 | 26 | 16 | 5 |
|
| 3.90 | 16.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm) | | | | | | | |
|
| 0.004 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng) | | | | | | | |
|
| 0.005 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ | Chè | | | | | | | |
|
| 1.433 | 6.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi | | | | | | | |
|
| 2.00 | 14.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh | | | | | | | |
|
| 1.567 | 6.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn | Ngô | | | | | | | |
|
| 2.40 | 16.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp | | | | | | | |
|
| 0.667 | 4.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu | | | | | | |
|
|
| 0.22 | 1.40 |
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Trung bình | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh khô vằn | Lúa Trung | 4.60 | 28.00 | 350.055 | 95.396 | 254.659 | | | +254.6 | 254.659 | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
2 | Bệnh đốm sọc VK | | | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
3 | Chuột | 0.225 | 4.00 | 58.208 | 58.208 | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
4 | Rầy các loại | 9.975 | 80.00 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
5 | Sâu cuốn lá nhỏ | 9.613 | 28.00 | 743.227 | 18.594 | 724.633 | | | +183 | 368.649 | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
6 | Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | 4.20 | 32.00 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
7 | Sâu đục thân (bướm) | 0.003 | 0.05 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
8 | Sâu đục thân (trứng) | 0.004 | 0.07 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
1 | Bệnh bạc lá | Lúa Sớm |
| | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
2 | Bệnh khô vằn | 6.60 | 44.00 | 303.662 | 62.00 | 235.324 | 6.338 | | +191.5 | 241.662 | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
3 | Chuột | 0.233 | 4.00 | 41.609 | 41.609 | | | | +41.6 | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
4 | Sâu cuốn lá nhỏ | 3.90 | 16.00 | 62.00 | 62.00 | | | | +62 | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
5 | Sâu đục thân (bướm) | 0.004 | 0.05 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
6 | Sâu đục thân (trứng) | 0.005 | 0.05 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
1 | Bọ cánh tơ | Chè | 1.433 | 6.00 | 28.686 | 28.686 | | | | +28.6 | | Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp |
2 | Bọ xít muỗi | 2.00 | 14.00 | 167.378 | 138.692 | 28.686 | | | +167.3 | 28.686 | Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp |
3 | Rầy xanh | 1.567 | 6.00 | 28.686 | 28.686 | | | | -42.6 | | Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp |
1 | Bệnh khô vằn | Ngô | 2.40 | 16.00 | 42.521 | 42.521 | | | | +42.5 | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
2 | Sâu đục thân, bắp | 0.667 | 4.00 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
3 | Sâu keo mùa Thu | 0.22 | 1.40 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa mùa trung: Bệnh khô vằn, sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Chuột hại nhẹ, cục bộ hại trung bình đến nặng; Rầy các loại hại nhẹ; Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, sâu đục thân, sâu cuốn lá lớn, bệnh sinh lý… hại rải rác.
-Trên lúa mùa sớm: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Chuột, sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Rầy các loại hại nhẹ; Sâu đục thân, sâu cuốn lá lớn, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn,… hại rải rác.
- Trên cây Chè: Bọ xít muỗi, hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ cục bộ hại trung bình; Bệnh thán thư, nhện đỏ bệnh đốm nâu, bệnh thối búp, .... hại rải rác.
- Trên cây Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Sâu keo mùa thu, sâu đục thân bắp hại nhẹ; Bệnh sinh lý, cào cào hại rải rác; Chuột hại cục bộ.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa mùa: Bệnh khô vằn, sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ đến trunh bình, cục bộ hại nặng; Bệnh bạc lá, bệnh đốm sọc vi khuẩn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Rầy các loại ,chuột, sâu đục thân hại nhẹ; Sâu cuốn lá lớn, bọ xít dài… hại rải rác.
- Trên cây Chè: Bọ xít muỗi, Rầy xanh, Bọ cánh tơ, Nhện đỏ, hại nhẹ đến trung bình; bệnh thán thư, bệnh đốm nâu, thối búp, .... hại rải rác.
- Trên cây Ngô: Sâu keo mùa thu, Bệnh sinh lý, Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; cào cào, bệnh đốm lá hại rải rác; Chuột hại cục bộ.
* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
- Chuột: tổ chức diệt chuột tập trung theo công văn số 1203/UBND- NN ngày 11/7/2024 của UBND huyện Hạ Hòa.
- Sâu cuốn lá nhỏ: Khi mật độ sâu trên 50 con/m2 với giai đoạn lúa đẻ nhánh và trên 20 con/m2 với giai đoạn lúa đứng cái - làm đòng tiến hành phun thuốc phòng trừ. Có thể sử dụng 01 trong các loại thuốc ví dụ như: Incipio 200SC, Clever 300 WG, vayego 200 SC, Tasieu 5 WG, Emagold 6.5WG, Hagold 75WG, ... pha và phun theo hướng dẫn ghi trên vỏ bao bì.
Người tập hợp Lương Thanh Tùng | TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương |