I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung
bình: 310C, Cao: 350C, Thấp: 300 C.
Độ ẩm trung bình: 75%.
Cao 90% Thấp: 60%
Lượng mưa:
Nhận xét khác:
Trong tuần đêm và sáng có mưa rào cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của
cây trồng và diện tích canh tác:
* Lúa mùa sớm:
Diện tích: 1000 ha. Giống KD, HT1, TBR97.
GĐST: Làm đòng – Trỗ.
* Lúa mùa trung: Diện tích: 986 ha. Giống
KD, HT, J02.
GĐST: Đứng cái - Làm đòng
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung
(Đứng cái- Làm đòng)
|
Bệnh khô vằn
|
1,8
|
13
|
|
Bệnh đốm sọc vi khuẩn
|
1,3
|
10
|
C1, C3
|
Chuột
|
0,6
|
6,5
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
3
|
16
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(bướm)
|
0,12
|
1
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(trứng)
|
18,2
|
80
|
|
Lúa Sớm (Đòng già –
trỗ)
|
Bệnh Khô vằn
|
3,5
|
24
|
|
Bệnh đốm sọc Vi
khuẩn
|
1,3
|
20
|
C1, C3
|
Chuột
|
0,9
|
8
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
20,2
|
60
|
T1,T2
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
10
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn
sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Trà trung
|
30
|
|
20
|
8
|
2
|
|
|
|
|
1,7
|
13
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc vi khuẩn
|
|
30
|
|
25
|
4
|
1
|
|
|
|
|
1,2
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
40
|
16
|
10
|
3
|
5
|
6
|
|
|
|
2,9
|
16
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Trà sớm
|
50
|
|
37
|
10
|
3
|
|
|
|
|
3,5
|
24
|
|
|
|
|
|
|
Đốm sọc vi khuẩn
|
|
30
|
|
25
|
3
|
2
|
|
|
|
|
1,3
|
20
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuấn lá
|
|
77
|
35
|
30
|
6
|
4
|
2
|
|
|
|
20,2
|
60
|
|
|
|
|
|
|
V.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 05 đến ngày 11 tháng 8 năm 2024)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Bệnh khô vằn
|
Trà Trung (Đứng cái – Làm đòng)
|
1,8
|
13
|
5,8
|
Nhẹ: 5,8 ha
|
|
|
-118, 2 ha
|
|
Rộng
|
|
Bệnh đốm sọc vi khuẩn
|
1,3
|
10
|
2,9
|
Nhẹ 2,9
|
|
|
+2,9 ha
|
|
Rộng
|
|
Chuột
|
0,6
|
6,5
|
37,4
|
Nhẹ 31,5 ha; TB 5,9ha
|
|
|
+ 37,4 ha
|
5,9 ha
|
Rộng
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
3
|
16
|
11,6
|
Nhẹ: 11,6
|
|
|
-1105,4
|
|
Rộng
|
|
Bệnh Khô vằn
|
Trà sớm (Đòng già - trỗ)
|
3,5
|
24
|
40,6
|
Nhẹ 35,9 ha; TB: 4,6
|
|
|
-63,4 ha
|
4,6 ha
|
Rộng
|
|
Bệnh đốm sọc Vi
khuẩn
|
1,3
|
20
|
7,0
|
Nhẹ : 4,7 ha; TB: 2,3 ha
|
|
|
+ 7 ha
|
2, 3 ha
|
Rộng
|
|
Chuột
|
0,9
|
8
|
64,0
|
Nhẹ 59,4 ha; TB: 4,6
|
|
|
+ 64 ha
|
4,6 ha
|
Rộng
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
20,2
|
60
|
795,3
|
Nhẹ: 495,3 ha; TB: 200 ha;
|
Nặng 100 ha
|
|
-100 ha
|
300 ha
|
Rộng
|
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1.Tình
hình dịch hại:
+ Trên lúa mùa
- Sâu cuốn lá nhỏ
lứa 6 nở và bắt đầu gây hại trên cả 2 trà lúa, mức độ hại nhẹ - trung bình, cục
bộ hại nặng. Mật độ phổ biến 16-32con/m2, cao 40-60/m2, cục
bộ 120 con/m2. chủ yếu T1
- Bệnh đốm sọc vi
khuẩn phát triển mạnh trong điều kiện mưa, dông,kéo dài trên những ruộng có sẵn
nguồn bệnh, ruộng lúa bản lá to, bón thừa đạm. Mức độ gây hại nhẹ đến trung
bình.
- Chuột tiếp tục
phát triển và gây hại mạnh trên cả 2 trà lúa. Mức độ hại nhẹ đến trung bình,
cục bộ hại nặng trên ruộng tích ven kênh mương, đường lớn, ven đồi gò,....
- Bệnh khô vằn phát sinh và gây hại mức độ hại nhẹ, đến TB, cục bộ hại
nặng trên một số diện tích lúa xanh tốt, rậm rạp.
- Bướm sâu đục thân 2 chấm ra rải
rác. Cục bộ hại nhẹ ở xã Cao xá, gây dảnh héo trong thời gian tới.
- Ngoài ra: Rầy các loại
phát sinh và gây hại trên cả 2 trà lúa mức độ hại nhẹ.
2.Biện pháp xử lý:
- Các xã, TT tiếp tục
tổ chức diệt chuột tập trung theo công văn số 1241/UBND ngày 12/7/2024 của UBND
huyện.
-
Sâu cuốn lá nhỏ: Tập trung phòng trừ sâu cuốn lá nhỏ:
Thời gian phun thuốc trừ sâu cuốn lá tốt nhất từ ngày
05-10/8/2024, (Trà sớm từ 05-08/8, trà trung từ 07-10/8, một số diện tích trà trung cấy
muộn có thể kéo dài đến 12/8)
- Bệnh đốm sọc vi khuẩn: khi phát hiện ruộng
bị nhiễm bệnh, cần phun phòng trừ ngay bằng các loại thuốc có trong danh mục
(Ví dụ thuốc: Starwiner
20WP, Kamsu 2SL, Kasumin 2SL, Totan 200WP,......)
- Chú ý theo dõi và phòng trừ các ổ bệnh
khô vằn gây hại nhất là trong điều kiện nắng mưa xen kẽ; sử dụng một trong các
loại thuốc có trong danh mục (Ví dụ thuốc: Chevin 5SC, Validacin 8SL, Lervin
50SC, Valivithaco 5SL ...).
- Phun thuốc phòng trừ các ổ sâu đục thân gây hại cùng với PT sâu
cuốn lá nhỏ trong đợt đầu tháng 8.
3. Dự kiến thời gian tớí:
- Sâu cuốn lá nhỏ gây hại trên cả 2 hai trà lúa mùa sớm, mùa trung.mức độ hại nhẹ
đến trung bình cục bộ hại nặng đến rất nặng nếu không được phòng trừ kịp thời hoặc phu xong gặp
mưa nếu không phun kép có thể gây trắng lá hoàn toàn.
- Bệnh đốm sọc vi khuẩn,
bệnh bạc lá tiếp tục phát sinh và gây hại, mức độ hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình
nhất là trên những ruộng đã có sẵn nguồn bệnh, ruộng có bản lá to, ruộng bón
thừa phân đạm, chân ruộng trũng hẩu,……
- Chuột tiếp tục gây hại
trên cả hai trà lúa, mức độ gây hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình.
- Trong điều kiện thời tiết
nắng mưa đan xen, bệnh khô vằn phát sinh và gây hại trên những ruộng xanh tốt,
rậm rạp.
- Trưởng thành đục thân hai
chấm tiếp tục ra và đẻ trứng rải rác trên các trà lúa, sâu non nở rải rác trong
tháng 8 và gây hại trên các trà lúa, mức
độ hại nhẹ.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Thanh Nga
|
Ngày 6 tháng 8 năm 2024
Trạm trưởng
(Đã ký)
Trương Thị
Thanh Nga
|