CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 34/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 20 tháng 8 năm 2024 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 19 tháng 8 năm 2024 đến ngày 25 tháng 8 năm 2024)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 26-330C ; Cao 350C; thấp 240C. ẩm độ 68-92%.
- Đầu kỳ trời mưa rào và giông rải rác, cuối kỳ trời nắng. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa Sớm: 1240ha. GĐST: Nứt ống lam- trỗ; Giống: Thụy hương 308, Thái Xuyên 111, Lai thơm 6, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, Thiên ưu 8, VNR20, HT1, TBR 225, các giống nếp....; thời gian cấy: 17-25/6/2024.
- Lúa Trung: 1660ha. GĐST: Đòng- nứt ống lam; Giống: Thụy hương 308, Thái Xuyên 111, Lai thơm 6, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, Thiên ưu 8, VNR20, HT1, TBR 225, các giống nếp....; thời gian cấy: 25/6-07/7/2024.
- Ngô: 450 ha. GĐST: Làm hạt- chín sáp.
- Chè : 1574,23 ha. GĐST: phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa Trung | Bệnh bạc lá | 0.60 | 8.00 | c1 |
Bệnh khô vằn | 3.325 | 36.00 | c3,5 |
Bệnh đốm sọc VK | 1.375 | 24.00 | c1,3 |
Bệnh sinh lý | 1.475 | 22.00 | |
Chuột | 0.306 | 4.00 | |
Rầy các loại | 22.00 | 240.00 | T3,T4 |
Sâu đục thân | 0.138 | 2.00 | |
Lúa Sớm | Bệnh bạc lá | 1.067 | 8.00 | c1 |
Bệnh khô vằn | 4.633 | 36.00 | c3,5 |
Bệnh đốm sọc VK | 0.667 | 8.00 | c1 |
Bệnh sinh lý | 0.933 | 16.00 | |
Bọ xít dài | 0.05 | 1.00 | |
Chuột | 0.367 | 2.00 | |
Rầy các loại | 35.333 | 320.00 | T3,T4 |
Sâu đục thân | 0.233 | 2.00 | |
Chè | Bọ cánh tơ | 0.867 | 4.00 | |
Bọ xít muỗi | 0.80 | 6.00 | |
Nhện đỏ | 1.267 | 6.00 | |
Rầy xanh | 0.70 | 4.00 | |
Ngô | Bệnh khô vằn | 2.80 | 16.00 | |
Sâu đục thân, bắp | 1.733 | 8.00 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh bạc lá | Lúa Trung | | | | | | | | | | 0.60 | 8.00 | | | | | | | |
Bệnh khô vằn | | | | | | |
|
|
| 3.325 | 36.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK | | | | | | |
|
|
| 1.375 | 24.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý | | | | | | |
|
|
| 1.475 | 22.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Chuột | | | | | | | |
|
| 0.306 | 4.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại | 107 | 7 | 12 | 42 | 35 | 6 | 5 |
|
| 22.00 | 240.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân | | | | | | | |
|
| 0.138 | 2.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá | Lúa Sớm | | | | | | | |
|
| 1.067 | 8.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn | | | | | | | |
|
| 4.633 | 36.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK | | | | | | | |
|
| 0.667 | 8.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý | | | | | | | |
|
| 0.933 | 16.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài | | | | | | | |
|
| 0.05 | 1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Chuột | | | | | | | |
|
| 0.367 | 2.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại | 89 | 8 | 11 | 32 | 25 | 6 | 7 |
|
| 35.333 | 320.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân | | | | | | | |
|
| 0.233 | 2.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ | Chè | | | | | | | |
|
| 0.867 | 4.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi | | | | | | | |
|
| 0.80 | 6.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ | | | | | | |
|
|
| 1.267 | 6.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh | | | | | | | |
|
| 0.70 | 4.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn | Ngô | | | | | | | |
|
| 2.80 | 16.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp | | | | | | | |
|
| 1.733 | 8.00 |
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Trung bình | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh bạc lá | Lúa Trung | 0.60 | 8.00 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
2 | Bệnh khô vằn | 3.325 | 36.00 | 288.614 | 135.01 | 153.604 | | | +184.8 | 153.604 | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
3 | Bệnh đốm sọc VK | 1.375 | 24.00 | 64.406 | 58.208 | 6.198 | | | +64.406 | 6.198 | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ, Hiền Lương |
4 | Bệnh sinh lý | 1.475 | 22.00 | 118.032 | 76.802 | 41.231 | | | +118.032 | 41.231 | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
5 | Chuột | 0.306 | 4.00 | 118.032 | 118.032 | | | | +118.032 | 118.032 | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
6 | Rầy các loại | 22.00 | 240.00 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
7 | Sâu đục thân | 0.138 | 2.00 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
1 | Bệnh bạc lá | Lúa Sớm | 1.067 | 8.00 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
2 | Bệnh khô vằn | 4.633 | 36.00 | 193.716 | 117.662 | 76.053 | | | +91 | 76.053 | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
3 | Bệnh đốm sọc VK | 0.667 | 8.00 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ, Hiền Lương |
4 | Bệnh sinh lý | 0.933 | 16.00 | 47.947 | 47.947 | | | | +47.947 | 47.947 | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
5 | Bọ xít dài | 0.05 | 1.00 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
6 | Chuột | 0.367 | 2.00 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
7 | Rầy các loại | 35.333 | 320.00 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
8 | Sâu đục thân | 0.233 | 2.00 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
1 | Bọ cánh tơ | Chè | 0.867 | 4.00 | | | | | | | | Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp |
2 | Bọ xít muỗi | 0.80 | 6.00 | 110.005 | 110.005 | | | | +110.005 | | Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp |
3 | Nhện đỏ | 1.267 | 6.00 | | | | | | | | Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp |
4 | Rầy xanh | 0.70 | 4.00 | | | | | | | | Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp |
1 | Bệnh khô vằn | Ngô | 2.80 | 16.00 | 42.521 | 42.521 | | | | +42.521 | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
2 | Sâu đục thân, bắp | 1.733 | 8.00 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa mùa trung: Bệnh khô vằn, bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh sinh lý hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Chuột hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Rầy các loại, sâu đục thân, bệnh bạc lá VK hại nhẹ; Sâu cuốn lá lớn, bọ xít, sâu cuốn lá nhỏ, … hại rải rác.
-Trên lúa mùa sớm: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Bệnh sinh lý hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Rầy các loại, sâu đục thân, bọ xít dài, bệnh đốm sọc VK, bệnh bạc lá VK hại nhẹ; Sâu cuốn lá lớn, sâu cuốn lá nhỏ,… hại rải rác.
- Trên cây Chè: Bọ xít muỗi, hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ; Bệnh thán thư, bệnh đốm nâu, bệnh thối búp, .... hại rải rác.
- Trên cây Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Sâu đục thân bắp hại nhẹ; Bệnh sinh lý, sâu keo mùa thu, cào cào hại rải rác; Chuột hại cục bộ.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa mùa: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, bệnh đốm sọc vi khuẩn hại nhẹ đến trunh bình, cục bộ hại nặng; Chuột hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Rầy các loại, bọ xít dài, sâu đục thân hại nhẹ; Sâu cuốn lá lớn, sâu cuốn lá nhỏ, … hại rải rác.
- Trên cây Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh hại nhẹ đến trung bình; Bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ; Bệnh thán thư, bệnh đốm nâu, thối búp, .... hại rải rác.
- Trên cây Ngô: Bệnh sinh lý, bệnh khô vằn, sâu đục thân, đục bắp hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Sâu keo mùa thu, cào cào, bệnh đốm lá hại rải rác; Chuột hại cục bộ.
* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
Người tập hợp Lương Thanh Tùng | TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương |