Thứ Hai, 28/10/2024

Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 23 (Số 34/2024). Hạ Hòa.

Tuần 34. Tháng 8/2024. Ngày 20/08/2024
Từ ngày: 19/08/2024. Đến ngày: 25/08/2024

         CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 34/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

                  Hạ Hòa, ngày 20 tháng 8 năm 2024


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 19 tháng 8 năm 2024  đến ngày 25 tháng 8 năm 2024)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:  

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 26-330C ; Cao 350C; thấp 240C. ẩm độ 68-92%.

- Đầu kỳ trời mưa rào và giông rải rác, cuối kỳ trời nắng. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa Sớm: 1240ha. GĐST: Nứt ống lam- trỗ; Giống: Thụy hương 308, Thái Xuyên 111, Lai thơm 6, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, Thiên ưu 8, VNR20, HT1, TBR 225, các giống nếp....; thời gian cấy: 17-25/6/2024.

- Lúa Trung: 1660ha. GĐST: Đòng- nứt ống lam; Giống: Thụy hương 308, Thái Xuyên 111, Lai thơm 6, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, Thiên ưu 8, VNR20, HT1, TBR 225, các giống nếp....; thời gian cấy: 25/6-07/7/2024.

- Ngô: 450 ha. GĐST:  Làm hạt- chín sáp.

- Chè : 1574,23 ha. GĐST: phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa Trung

Bệnh bạc lá

0.60

8.00

c1

Bệnh khô vằn

3.325

36.00

c3,5

Bệnh đốm sọc VK

1.375

24.00

c1,3

Bệnh sinh lý

1.475

22.00

Chuột

0.306

4.00

Rầy các loại

22.00

240.00

T3,T4

Sâu đục thân

0.138

2.00

Lúa Sớm

Bệnh bạc lá

1.067

8.00

c1

Bệnh khô vằn

4.633

36.00

c3,5

Bệnh đốm sọc VK

0.667

8.00

c1

Bệnh sinh lý

0.933

16.00

Bọ xít dài

0.05

1.00

Chuột

0.367

2.00

Rầy các loại

35.333

320.00

T3,T4

Sâu đục thân

0.233

2.00

Chè

Bọ cánh tơ

0.867

4.00

Bọ xít muỗi

0.80

6.00

Nhện đỏ

1.267

6.00

Rầy xanh

0.70

4.00

Ngô

Bệnh khô vằn

2.80

16.00

Sâu đục thân, bắp

1.733

8.00


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bệnh bạc lá

Lúa Trung

0.60

8.00

Bệnh khô vằn




3.325

36.00








Bệnh đốm sọc VK




1.375

24.00








Bệnh sinh lý




1.475

22.00








Chuột



0.306

4.00








Rầy các loại

107

7

12

42

35

6

5



22.00

240.00








Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 



0.138

2.00








Bệnh bạc lá

Lúa Sớm

 

 

 

 

 

 



1.067

8.00








Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 



4.633

36.00








Bệnh đốm sọc VK

 

 

 

 

 

 



0.667

8.00








Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 



0.933

16.00








Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 



0.05

1.00








Chuột

 

 

 

 

 

 



0.367

2.00








Rầy các loại

89

8

11

32

25

6

7



35.333

320.00








Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 



0.233

2.00








Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 



0.867

4.00








Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 



0.80

6.00








Nhện đỏ




1.267

6.00








Rầy xanh

 

 

 

 

 

 



0.70

4.00








Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 



2.80

16.00








Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 



1.733

8.00









IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa Trung

0.60

8.00

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

2

Bệnh khô vằn

3.325

36.00

288.614

135.01

153.604

+184.8

153.604

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

3

Bệnh đốm sọc VK

1.375

24.00

64.406

58.208

6.198

+64.406

6.198

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ, Hiền Lương

4

Bệnh sinh lý

1.475

22.00

118.032

76.802

41.231

+118.032

41.231

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

5

Chuột

0.306

4.00

118.032

118.032

+118.032

118.032

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

6

Rầy các loại

22.00

240.00

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

7

Sâu đục thân

0.138

2.00

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

1

Bệnh bạc lá

Lúa Sớm

1.067

8.00

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

2

Bệnh khô vằn

4.633

36.00

193.716

117.662

76.053

+91

76.053

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

3

Bệnh đốm sọc VK

0.667

8.00

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ, Hiền Lương

4

Bệnh sinh lý

0.933

16.00

47.947

47.947

+47.947

47.947

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

5

Bọ xít dài

0.05

1.00

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

6

Chuột

0.367

2.00

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

7

Rầy các loại

35.333

320.00

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

8

Sâu đục thân

0.233

2.00

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

1

Bọ cánh tơ

Chè

0.867

4.00

Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp

2

Bọ xít muỗi

0.80

6.00

110.005

110.005

+110.005

Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp

3

Nhện đỏ

1.267

6.00

Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp

4

Rầy xanh

0.70

4.00

Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp

1

Bệnh khô vằn

Ngô

2.80

16.00

42.521

42.521

+42.521

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

2

Sâu đục thân, bắp

1.733

8.00

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa mùa trung: Bệnh khô vằn, bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh sinh lý hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Chuột hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Rầy các loại, sâu đục thân, bệnh bạc lá VK hại nhẹ; Sâu cuốn lá lớn, bọ xít, sâu cuốn lá nhỏ, … hại rải rác.

-Trên lúa mùa sớm: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Bệnh sinh lý hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Rầy các loại, sâu đục thân, bọ xít dài, bệnh đốm sọc VK, bệnh bạc lá VK hại nhẹ; Sâu cuốn lá lớn, sâu cuốn lá nhỏ,… hại rải rác.

- Trên cây Chè: Bọ xít muỗi, hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ; Bệnh thán thư, bệnh đốm nâu,  bệnh thối búp, .... hại rải rác.

 - Trên cây Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Sâu đục thân bắp hại nhẹ; Bệnh sinh lý, sâu keo mùa thu, cào cào hại rải rác; Chuột hại cục bộ.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa mùa: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, bệnh đốm sọc vi khuẩn hại nhẹ đến trunh bình, cục bộ hại nặng; Chuột hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Rầy các loại, bọ xít dài, sâu đục thân hại nhẹ; Sâu cuốn lá lớn, sâu cuốn lá nhỏ, … hại rải rác.

- Trên cây Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh hại nhẹ đến trung bình; Bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ; Bệnh thán thư, bệnh đốm nâu, thối búp, .... hại rải rác.

- Trên cây Ngô: Bệnh sinh lý, bệnh khô vằn, sâu đục thân, đục bắp hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Sâu keo mùa thu, cào cào, bệnh đốm lá hại rải rác; Chuột hại cục bộ.

* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Lương Thanh Tùng

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương



Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
THÔNG BÁO Tình hình sinh vật gây hại (SVGH) 07 ngày trên lúa (Từ ngày 08/8 đến 14/8/2024, dự báo trong 7 ngày tới và biện pháp phòng trừ) - 8/2024 Hạ Hòa 08/08/2024 14/08/2024
Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 33 - 8/2024 Hạ Hòa 12/08/2024 18/08/2024
Tình hình sinh vật gây hại (SVGH) 07 ngày trên lúa (Từ ngày 01/8 đến 07/8/2024, dự báo trong 7 ngày tới và biện pháp phòng trừ) - 8/2024 Hạ Hòa 01/08/2024 07/08/2024
THÔNG BÁO Tình hình sinh vật gây hại (SVGH) tháng 7/2024 Dự báo tình hình SVGH tháng 8/2024 - 8/2024 Hạ Hòa 01/07/2024 31/07/2024
Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 32 - 8/2024 Hạ Hòa 05/08/2024 11/08/2024
Tình hình sinh vật gây hại (SVGH) 07 ngày trên lúa (Từ ngày 26/7 đến 01/8/2024, dự báo trong 7 ngày tới và biện pháp phòng trừ) - 8/2024 Hạ Hòa 26/07/2024 01/08/2024
Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 31 - 7/2024 Hạ Hòa 29/07/2024 04/08/2024
Tình hình sinh vật gây hại (SVGH) 07 ngày trên lúa (Từ ngày 17/7 đến 25/7/2024, dự báo trong 7 ngày tới và biện pháp phòng trừ) - 8/2024 Hạ Hòa 17/07/2024 25/07/2024
Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 30 - 7/2024 Hạ Hòa 22/07/2024 28/07/2024
Kết quả tổng điều tra sinh vật gây hại (SVGH) đầu vụ, dự báo tình hình SVGH trên lúa vụ mùa 2024 - 7/2024 Hạ Hòa 16/07/2024 18/07/2024