Thứ Bảy, 26/10/2024

Thông báo sâu bệnh kì 43 (Số 43/2024). Thanh Ba.

Tuần 43. Tháng 10/2024. Ngày 22/10/2024
Từ ngày: 21/10/2024. Đến ngày: 27/10/2024

CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV THANH BA

Số: 43/ TBK - TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 


                  Thanh Ba, ngày 22  tháng 10 năm 2024

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

 (Từ ngày 21 tháng 10 năm 2024 đến ngày 27 tháng 10 năm 2024)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 28 0C; Cao: 32 0C; Thấp: 230C

- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………, Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.

Trong kỳ có mưa cây trồng  sinh trưởng phát triển bình thường.

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích 1142 ha. GĐST: Phát triển búp.

- Ngô đông: Diện tích 703,7 ha. GĐST: 4 lá – xoáy nõn.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Bọ  cánh tơ

0.27

4.00

 

Bọ xít muỗi

0.67

4.00

 

Rầy xanh

0.33

4.00

 

Ngô

Sâu keo mùa thu

0.40

3.00

 

 

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

2

5

7

9

 

 

Bọ  cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.27

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.67

4.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.33

4.00

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa thu

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.40

3.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ cánh tơ

Chè

0.27

4.00

 

 

 

 

 

 

 

2

Bọ xít muỗi

0.67

4.00

 

 

 

 

 

 

 

3

Rầy xanh

0.33

4.00

 

 

 

 

 

 

 

4

Sâu keo mùa thu

Ngô

0.40

3.00

18.8

18.8

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét

            * Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên cây chè: Bọ xít muỗi , bọ cánh tơ, rầy xanh gây hại rải rác.

- Trên cây ngô đông: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ.

 

           *Dự kiến thời gian tới:

- Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ.

- Trên cây ngô đông: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ.

* Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

 

                                                                  Thanh Ba, ngày 22 tháng 10  năm 2024

 

Người tập hợp

 

 

Đỗ Ánh Nguyệt

 

Phó Trưởng Trạm

 

 

Vũ Thị Hạnh 

 


Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kì 42 - 10/2024 Thanh Ba 14/10/2024 20/10/2024
Thông báo sâu bệnh kì 41 - 10/2024 Thanh Ba 07/10/2024 13/10/2024
Thông báo tình hình sinh vật gây hại kì 40 - 10/2024 Thanh Ba 30/09/2024 06/10/2024
Thông báo sâu bệnh kì tuần 39 - 9/2024 Thanh Ba 23/09/2024 29/09/2024
Thông báo sâu bệnh kì 38 - 9/2024 Thanh Ba 16/09/2024 22/09/2024
Thông báo sâu bệnh kì 37 - 9/2024 Thanh Ba 09/09/2024 15/09/2024
Thông báo tình hình sinh vật gây hại kì 36 - 9/2024 Thanh Ba 02/09/2024 08/09/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 35 - 8/2024 Thanh Ba 26/08/2024 01/09/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 34 - 8/2024 Thanh Ba 19/08/2024 25/08/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 33 - 8/2024 Thanh Ba 12/08/2024 18/08/2024