CHI CỤC BẢO VỆ
THỰC VẬT
TRẠM BVTV TP. VIỆT TRÌ
Số: 31/TB - BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 31/7/2017 đến ngày 6/8/2017)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: trung
bình 300C; cao 360C, thấp 260C
Độ ẩm trung bình: 85%, Cao: 95%, Thấp: 80%
Lượng mưa: tổng
số: ………………………………………………………
Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng nóng, xen kẽ có mưa kéo dài;
Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Lúa mùa sớm 310 ha; GĐST: Làm đòng.
* Lúa mùa trung: 381 ha: Đứng cái.
II.
TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng
cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa trung
|
381
|
Bệnh bạc lá
|
0.063
|
1.90
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
0.067
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
3.667
|
30.00
|
90.055
|
76.20
|
13.855
|
|
64.655
|
64.655
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.48
|
10.00
|
27.709
|
13.855
|
13.855
|
|
27.709
|
27.709
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
6.667
|
24.00
|
|
|
|
|
|
|
|
115
|
0
|
0
|
13
|
36
|
64
|
2
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.387
|
3.90
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
0
|
0
|
0
|
7
|
32
|
0
|
|
Lúa sớm
|
310
|
Bệnh bạc lá
|
0.055
|
1.70
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
0.93
|
9.80
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
0.143
|
3.20
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
4.25
|
30.00
|
89.04
|
74.591
|
14.449
|
|
36.934
|
36.934
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.72
|
5.80
|
45.449
|
41.449
|
3.999
|
|
24.072
|
24.072
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
6.80
|
40.00
|
59.626
|
51.589
|
8.037
|
|
|
|
|
266
|
1
|
7
|
37
|
65
|
146
|
10
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.29
|
3.80
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
0
|
0
|
0
|
2
|
15
|
2
|
|
Giống và giai đoạn sinh
trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung (Đứng cái)
|
Bệnh
bạc lá
|
0,06
|
1,9
|
C1
|
Bệnh
đốm sọc VK
|
0,06
|
2
|
C1
|
Bệnh
sinh lý
|
3,6
|
30
|
|
Chuột
|
0,4
|
10
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
6,6
|
24
|
4,5
|
Sâu đục
thân
|
0,4
|
3,9
|
4,5
|
Lúa sớm (Làm đòng)
|
Bệnh
bạc lá
|
0,06
|
1,7
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
0,9
|
9,8
|
1
|
Bệnh
đốm sọc VK
|
0,1
|
3,2
|
1
|
Bệnh
sinh lý
|
4,2
|
30
|
|
Chuột
|
0,7
|
5,8
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
6,8
|
40
|
4,5
|
Sâu đục
thân
|
0,3
|
3,8
|
4,5
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ
số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng
số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
bạc lá
|
|
Lúa trung (Đứng cái)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
1,9
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
đốm sọc VK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,6
|
30
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
|
115
|
0
|
0
|
13
|
36
|
64
|
2
|
|
|
6,6
|
24
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục
thân
|
|
39
|
0
|
0
|
0
|
7
|
32
|
0
|
|
|
0,4
|
3,9
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
bạc lá
|
|
Lúa sớm (Làm đòng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
1,7
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,9
|
9,8
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
đốm sọc VK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1
|
3,2
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,2
|
30
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,7
|
5,8
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
|
266
|
1
|
7
|
37
|
65
|
146
|
10
|
|
|
6,8
|
40
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục
thân
|
|
19
|
0
|
0
|
0
|
2
|
15
|
2
|
|
|
0,3
|
3,8
|
|
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa trung (Đứng cái)
|
3,6
|
30
|
90
|
76,2
|
13,8
|
|
|
|
64,6
|
Kim Đức, Thụy Vân, Minh Nông….
|
2
|
Chuột
|
0,4
|
10
|
27,7
|
13,855
|
13,8
|
|
|
|
27,7
|
Minh Nông, Kim Đức, Thụy Vân…
|
3
|
Sinh lý
|
Lúa sớm (Làm đòng)
|
4,2
|
30
|
89
|
74,5
|
14,5
|
|
|
|
36,9
|
Thụy Vân, Phượng Lâu, Hùng Lô, Thanh Đình…
|
4
|
Chuột
|
0,7
|
5,8
|
45,3
|
41,4
|
3,9
|
|
|
|
24,1
|
Thụy Vân, Phượng Lâu, Hùng Lô, Thanh Đình…
|
5
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
6,8
|
40
|
59,5
|
51,5
|
8
|
|
|
|
|
Thụy Vân, Phượng Lâu, Hùng Lô, Thanh Đình…
|
V.
NHẬN XÉT
- Trên lúa mùa trung: Sâu
cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bệnh ĐSVK, bệnh bạc lá nhiễm nhẹ .bệnh sinh lý hại
nhẹ, Chuột, bệnh sinh lý hại nhẹ đến trung bình hại cục bộ. Rầy các loại xuất
hiện rải rác.
- Trên lúa mùa sớm: Chuột,
sâu cuốn lá, bệnh sinh lý gây hại nhẹ đến trung bình; Sâu đục thân, bệnh khô
vằn, đốm sọc vi khuẩn, bệnh bạc lá nhiễm nhẹ Rầy các loại xuất hiện rải rác.
VI. DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI
- Trên lúa mùa
sớm, mùa trung: Sâu cuốn lá nhỏ tiếp tục gây hại nhẹ đến trung bình; Sâu đục
thân hại nhẹ; Bệnh sinh lý tiếp tục phát sinh gây hại cục bộ trên những diện
tích đất chua, dộc, làm đất không kỹ, …mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ
hại nặng. Sau các đợt mưa giông, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn tiếp tục phát
sinh, lây lan hại nhẹ đến trung bình. Rầy các loại hại nhẹ rải rác; Chuột hại
cục bộ.
VII. BIỆN
PHÁP PHÒNG TRỪ
Đẩy mạnh ứng dụng quản lý dịch hại tổng hợp (IPM), tăng cường
kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu bệnh, không
để sâu bệnh lây lan, gây hại nặng, cụ thể:
- Sâu cuốn lá nhỏ: Tăng cường kiểm tra đồng ruộng, khi làm cỏ sục bùn kết
hợp với việc ngắt bỏ bao cuốn, tổ cũ, giết sâu bằng biện pháp thủ công. Khi
phát hiện ruộng lúa có mật độ sâu cao trên 50 con/m2 (1con/
khóm lúa đang đẻ nhánh rộ) và 20 con/m2 (2 khóm lúa có 1con với
lúa vào giai đoạn đứng cái) thì cần tiến hành phòng trừ bằng các thuốc trừ sâu
có trong danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam, ví dụ như: (Clever 300WG,
Hd-Fortuner 150EC, Dylan 10WG, Rigell 800 WG, Emagold 6.5 WG, Tasieu 5WG
Alocbale 40EC, F16 600EC, Virtako 1.5GR,...). Lưu ý: Cần phân loại đồng
ruộng, chỉ phun thuốc trên diện tích nhiễm sâu non vượt ngưỡng, tránh phun
thuốc tràn lan để bảo vệ thiên địch và môi trường sinh thái.
- Bệnh sinh lý: Khi ruộng lúa bị bệnh không bón phân đạm, tăng cường làm cỏ
sục bùn. Khắc phục bằng cách bón 10-15 kg vôi bột + 10-15 kg supe lân kết hợp
với làm cỏ sục bùn, hoặc sử dụng chế phẩm bổ sung dinh dưỡng và giải độc cho
lúa như XO Sogan siêu ra rễ; XO siêu lân, ...
- Các đối tượng khác: Cần chú ý theo dõi chuột hại,
sâu đục thân, ...
Lưu ý: Chỉ sử dụng
các thuốc có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và
phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý khi sử dụng
thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng để đúng nơi quy
định của địa phương./.
NGƯỜI TỔNG HỢP
(Đã ký)
Nguyễn
Thị Phương Tâm
|
TRẠM
TRƯỞNG
(Đã
ký)
Nguyễn Thị Lan Phương
|