Thứ Sáu, 17/5/2024

Thông báo sâu bệnh Việt Trì tuần 31 (Số 31/2017). Việt Trì.

Tuần 31. Tháng 8/2017. Ngày 01/08/2017
Từ ngày: 31/07/2017. Đến ngày: 06/08/2017

CHI CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT

TRẠM BVTV TP. VIỆT TRÌ

 


Số: 31/TB - BVTV

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 31/7/2017 đến ngày 6/8/2017)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: trung bình 300C; cao 360C, thấp 260C

Độ ẩm trung bình: 85%, Cao: 95%, Thấp: 80%

Lượng mưa: tổng số: ………………………………………………………

Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng nóng, xen kẽ có mưa kéo dài; Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Lúa mùa sớm 310 ha; GĐST:  Làm đòng.

* Lúa mùa trung: 381 ha: Đứng cái.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

III.                     TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa trung

381

Bệnh bạc lá

0.063

1.90

0

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

0.067

2.00

0

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

3.667

30.00

90.055

76.20

13.855

64.655

64.655

0

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

0.48

10.00

27.709

13.855

13.855

27.709

27.709

0

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

6.667

24.00

115

0

0

13

36

64

2

 

 

Sâu đục thân

0.387

3.90

39

0

0

0

7

32

0

Lúa sớm

310

Bệnh bạc lá

0.055

1.70

0

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

0.93

9.80

0

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

0.143

3.20

0

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

4.25

30.00

89.04

74.591

14.449

36.934

36.934

0

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

0.72

5.80

45.449

41.449

3.999

24.072

24.072

0

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

6.80

40.00

59.626

51.589

8.037

266

1

7

37

65

146

10

 

 

Sâu đục thân

0.29

3.80

19

0

0

0

2

15

2

 

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung (Đứng cái)

Bệnh bạc lá

0,06

1,9

C1

Bệnh đốm sọc VK

0,06

2

C1

Bệnh sinh lý

3,6

30

 

Chuột

0,4

10

 

Sâu cuốn lá nhỏ

6,6

24

4,5

Sâu đục thân

0,4

3,9

4,5

Lúa sớm (Làm đòng)

Bệnh bạc lá

0,06

1,7

1

Bệnh khô vằn

0,9

9,8

1

Bệnh đốm sọc VK

0,1

3,2

1

Bệnh sinh lý

4,2

30

 

Chuột

0,7

5,8

 

Sâu cuốn lá nhỏ

6,8

40

4,5

Sâu đục thân

0,3

3,8

4,5


IV.           DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

Giai đoạn sinh trưởng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

 

Lúa trung (Đứng cái)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

1,9

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

2

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,6

30

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,4

10

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

115

0

0

13

36

64

2

 

 

6,6

24

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

39

0

0

0

7

32

0

 

 

0,4

3,9

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

 

Lúa sớm (Làm đòng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

1,7

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,9

9,8

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,1

3,2

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,2

30

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,7

5,8

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

266

1

7

37

65

146

10

 

 

6,8

40

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

19

0

0

0

2

15

2

 

 

0,3

3,8

 

 

 

 

 

 

 

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

STT

Tên dịch hại

 

Giống và GĐST cây trồng

 

 

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

Lúa trung (Đứng cái)

3,6

30

90

76,2

13,8

 

 

 

64,6

Kim Đức, Thụy Vân, Minh Nông….

2

Chuột

0,4

10

27,7

13,855

13,8

 

 

 

27,7

Minh Nông, Kim Đức, Thụy Vân…

3

Sinh lý

Lúa sớm (Làm đòng)

 

4,2

30

89

74,5

14,5

 

 

 

36,9

Thụy Vân, Phượng Lâu, Hùng Lô, Thanh Đình…

4

Chuột

0,7

5,8

45,3

41,4

3,9

 

 

 

24,1

Thụy Vân, Phượng Lâu, Hùng Lô, Thanh Đình…

5

Sâu cuốn lá nhỏ

6,8

40

59,5

51,5

8

 

 

 

 

Thụy Vân, Phượng Lâu, Hùng Lô, Thanh Đình…


V.        NHẬN XÉT

-  Trên lúa mùa trung: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bệnh ĐSVK, bệnh bạc lá nhiễm nhẹ .bệnh sinh lý hại nhẹ, Chuột, bệnh sinh lý hại nhẹ đến trung bình hại cục bộ. Rầy các loại xuất hiện rải rác.

-  Trên lúa mùa sớm: Chuột, sâu cuốn lá, bệnh sinh lý gây hại nhẹ đến trung bình; Sâu đục thân, bệnh khô vằn, đốm sọc vi khuẩn, bệnh bạc lá nhiễm nhẹ Rầy các loại xuất hiện rải rác.

VI. DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI

-  Trên lúa mùa sớm, mùa trung: Sâu cuốn lá nhỏ tiếp tục gây hại nhẹ đến trung bình; Sâu đục thân hại nhẹ; Bệnh sinh lý tiếp tục phát sinh gây hại cục bộ trên những diện tích đất chua, dộc, làm đất không kỹ, …mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Sau các đợt mưa giông, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn tiếp tục phát sinh, lây lan hại nhẹ đến trung bình. Rầy các loại hại nhẹ rải rác; Chuột hại cục bộ.

VII. BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ

Đẩy mạnh ứng dụng quản lý dịch hại tổng hợp (IPM), tăng cường kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu bệnh, không để sâu bệnh lây lan, gây hại nặng, cụ thể:

- Sâu cuốn lá nhỏ: Tăng cường kiểm tra đồng ruộng, khi làm cỏ sục bùn kết hợp với việc ngắt bỏ bao cuốn, tổ cũ, giết sâu bằng biện pháp thủ công. Khi phát hiện ruộng lúa có mật độ sâu cao trên 50 con/m2  (1con/ khóm lúa đang đẻ nhánh rộ) và 20 con/m2 (2 khóm lúa có 1con với lúa vào giai đoạn đứng cái) thì cần tiến hành phòng trừ bằng các thuốc trừ sâu có trong danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam, ví dụ như: (Clever 300WG, Hd-Fortuner 150EC, Dylan 10WG, Rigell 800 WG, Emagold 6.5 WG, Tasieu 5WG Alocbale 40EC, F16 600EC, Virtako 1.5GR,...). Lưu ý: Cần phân loại đồng ruộng, chỉ phun thuốc trên diện tích nhiễm sâu non vượt ngưỡng, tránh phun thuốc tràn lan để bảo vệ thiên địch và môi trường sinh thái.

- Bệnh sinh lý: Khi ruộng lúa bị bệnh không bón phân đạm, tăng cường làm cỏ sục bùn. Khắc phục bằng cách bón 10-15 kg vôi bột + 10-15 kg supe lân kết hợp với làm cỏ sục bùn, hoặc sử dụng chế phẩm bổ sung dinh dưỡng và giải độc cho lúa như XO Sogan siêu ra rễ; XO siêu lân, ...

- Các đối tượng khác: Cần chú ý theo dõi chuột hại, sâu đục thân, ...

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng để đúng nơi quy định của địa phương./.

    

NGƯỜI TỔNG HỢP

(Đã ký)

 

 

Nguyễn Thị Phương Tâm

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

 

 

Nguyễn Thị Lan Phương