Chủ Nhật, 19/5/2024

Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kì 32 (Số 32/2017). Thanh Ba.

Tuần 32. Tháng 8/2017. Ngày 08/08/2017
Từ ngày: 07/08/2017. Đến ngày: 13/08/2017

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

Số: 32/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 


Thanh Ba, ngày  08 tháng 8 năm 2017

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 07 tháng 7 đến ngày 13 tháng 8 năm 2017)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 30 0C; Cao: 34 0C; Thấp: 270C,

- Độ ẩm trung bình:………………,,, Cao:………, Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,,cây trồng.

Trong kỳ có mưa,  nắng xen kẽ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa sớm: Diện tích 2240 ha; GĐST: Làm Đòng – trỗ bông

-Lúa trung:Diện tích 960 ha; GĐST:  Đứng cái – Làm đòng

- Chè: Diện tích: 1950 ha; GĐST: PT búp

- Ngô:  Diện tích  ha; GĐST:  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh bạc lá

0.80

14.00

 

Bệnh khô vằn

3.833

45.00

 

Bệnh sinh lý

1.467

22.00

 

Chuột

0.467

6.00

 

Rầy các loại

14.667

200.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.157

2.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

4.80

32.00

 

Sâu đục thân (trứng)

0.003

0.10

 

Lúa sớm

Bệnh bạc lá

0.60

8.00

 

Bệnh khô vằn

5.80

64.00

 

Bệnh sinh lý

1.067

12.00

 

Chuột

0.167

3.00

 

Rầy các loại

14.667

160.00

 

Bọ xít dài

0.1

2

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.187

2.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

6.133

56.00

 

Chè

Bọ cánh tơ

0.50

7.00

 

Bọ xít muỗi

0.80

6.00

 

Nhện đỏ

0.50

6.00

 

Rầy xanh

0.60

6.00

 

 

 

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

2

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.80

14.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.833

45.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.467

22.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.467

6.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.66

200.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.157

2.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.80

32.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.003

0.10

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.60

8.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.80

64.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.067

12.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.167

3.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.66

160.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.187

2.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.1

2

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.133

56.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.50

7.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.80

6.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.50

6.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.60

6.00

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa trung

0.80

14.00

44.269

44.269

 

 

 

 

 

2

Bệnh khô vằn

3.833

45.00

142.756

96.00

46.756

 

 

46.756

 

3

Bệnh sinh lý

1.467

22.00

91.026

91.026

 

 

 

44.269

 

 

4

Chuột

0.467

6.00

49.244

49.244

 

 

 

 

 

5

Rầy các loại

14.66

200.00

 

 

 

 

 

 

 

6

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.157

2.00

 

 

 

 

 

 

 

7

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

4.80

32.00

 

 

 

 

 

 

 

8

Sâu đục thân (trứng)

Lúa sớm

0.003

0.10

 

 

 

 

 

 

 

9

Bệnh bạc lá

0.60

8.00

 

 

 

 

 

 

 

10

Bệnh khô vằn

5.80

64.00

467.145

416.091

51.054

 

 

185.071

 

11

Bệnh sinh lý

1.067

12.00

31.909

31.909

 

 

 

 

 

12

Chuột

0.167

3.00

31.909

31.909

 

 

 

 

 

13

Bọ xít dài

0.1

2

 

 

 

 

 

 

 

14

Rầy các loại

14.66

160.00

 

 

 

 

 

 

 

15

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.187

2.00

 

 

 

 

 

 

 

16

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

Chè

6.133

56.00

 

 

 

 

 

 

 

17

Bọ cánh tơ

0.50

7.00

62.876

62.876

 

 

 

 

 

18

Bọ xít muỗi

0.80

14.00

53.235

53.235

 

 

 

 

 

19

Nhện đỏ

3.833

45.00

 

 

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: Bệnh khô vằn,hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Chuột gây hại nhẹ đến trung bình; Bệnh sinh lý, bệnh bạc lá gây hại nhẹ; sâu đục thân,  rầy các loại , bọ xít dài hại rải rác.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ; nhện đỏ hại rải rác.

*Dự kiến thời gian tới:          

- Trên lúa: Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Bệnh  khô vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng đến rất nặng; bệnh bạc lá gây hại nhẹ đến trung bình; Bọ xít dài, sâu đục thân, rầy các loại hại rải rác; Chuột gây hại cục bộ.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ xit muỗi, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại nhẹ đến trung bình.

         * Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

 

                                                                Thanh Ba, ngày 08  thang 8 năm 2017

 

Người tập hợp

 

 

 

Đỗ Ánh Nguyệt

 

Trưởng Trạm

 

 

 

Nguyễn Bá Tân

 

 

 

 

Thông báo sâu bệnh khác