TRẠM BVTV HUYỆN THANH SƠN Số: 31/ TBK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 7 tháng 8 đến ngày 13 tháng 8 năm 2017)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 35-360C; Cao: 37-380C; Thấp: 31-320C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng có mưa rào, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Lúa mùa: Diện tích : 3403 ha. GĐST: Cuối đẻ- đứng cái – làm đòng
+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: phát triển búp – thu hoạch
+ Cây ngô: Diện tích: 760 ha. GĐST: Xoáy nõn – trỗ cờ
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | |
|
| | |
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa | Bệnh khô vằn | 2.12 | 15.1 | C1,3 |
Bệnh sinh lý | 0.867 | 10 | |
Rầy các loại | 39.667 | 385 | T5,TT |
Rầy các loại (trứng) | 0.777 | 23.3 | |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | 0.137 | 1 | |
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | 6.603 | 35 | |
Chè | Bọ xít muỗi | 1.6 | 6 | C1 |
Rầy xanh | 2.533 | 10 | C1 |
| | | | | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cáthể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | NN | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | TT | Tổng số |
Bệnh khô vằn | Lúa | 40 | 23 | | 16 | | 1 | | | | 2.12 | 15.1 | | | | | | |
Bệnh sinh lý | | | | | | | | | | 0.867 | 10 | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | x | | | x | 39.667 | 385 | | | | | | |
Rầy các loại (trứng) | | | | | | | | | | 0.777 | 23.3 | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | | | | | | | | | | 0.137 | 1 | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | | | | | | | | | | 6.603 | 35 | | | | | | |
Bọ xít muỗi | Chè KD | 18 | 18 | | | | | | | | 1.6 | 6 | | | | | | |
Rầy xanh | 23 | 23 | | | | | | | | 2.533 | 10 | | | | | | |
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 7 tháng 8 đến ngày 13 tháng 8 năm 2017)
STT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh khô vằn | Lúa | 2.12 | 15.1 | 340.3 | 340.3 | | | + | | R |
2 | Bệnh sinh lý | 0.867 | 10 | 135.347 | 135.347 | | | + | | R |
3 | Rầy các loại | 39.667 | 385 | | | | | | | R |
4 | Rầy các loại (trứng) | 0.777 | 23.3 | | | | | | | H |
5 | Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) | 0.137 | 1 | | | | | | | R |
6 | Sâu cuốn lá nhỏ (trứng) | 6.603 | 35 | | | | | | | R |
7 | Bọ xít muỗi | Chè | 1.6 | 6 | 187.797 | 187.797 | | | = | | H |
8 | Rầy xanh | 2.533 | 10 | 335.975 | 335.975 | | | + | | R |
*Tình hình sinh vật gây hại:
+ Trên lúa mùa trung: Rầy các loại, Bệnh sinh lý, bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Trưởng thành Sâu cuốn lá đã ra và bắt đầu đẻ trứng. Trưởng thành Sâu đục thân 2 chấm ra rải rác.
+ Trên ngô: Sâu ăn lá, bệnh khô vằn hại nhẹ rải rác.
+ Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ. Bọ cánh tơ, bệnh thối búp hại rải rác.
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ - trung bình. Bệnh sinh lý, rầy các loại gây hại nhẹ. Sâu đục thân, chuột hại rải rác.
+ Trên ngô: Sâu ăn lá, bệnh khô vằn hại nhẹ rải rác.
+ Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ - trung bình; Bọ xít muỗi, nhện đỏ, bệnh thối búp hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1. Trên Lúa mùa trung:
- Bệnh sinh lý: Khi ruộng lúa bị bệnh không bón phân đạm, tăng cường làm cỏ sục bùn. Khắc phục bằng cách bón 10-15 kg supe lân kết hợp với làm cỏ sục bùn, hoặc sử dụng chế phẩm bổ sung dinh dưỡng và giải độc cho lúa như XO, Sogan siêu ra rễ; XO siêu lân, … các diện tích bị nặng sử dụng Altralcol 75WP phun theo hướng dẫn trên bao bì
2. Trên chè:
Vệ sinh nương chè như diệt cỏ dại tạo độ thông thoáng trong nương chè. Khi phát hiện thấy có sâu bệnh hại vượt ngưỡng, dùng thuốc các loại thuôc BVTV đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam theo đúng đối tượng sâu bệnh hại trên chè.
- Rầy xanh: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, có thể sử dụng các loại thuốc được đăng ký trừ rầy xanh hại chè, ví dụ như: Comda gold 5WG, Eska 250EC, Emaben 3.6WG, Actara 25WG, Dylan 2EC,...
- Bọ xít muỗi: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%; có thể sử dụng luân phiên các loại thuốc được đăng ký trừ bọ xít muỗi trên chè, ví dụ như: Novimec 1.8EC, Dylan 2EC, Emaben 2.0EC (3.6WG), Voliam targo 063SC, Oshin 100SL,....
NGƯỜI TỔNG HỢP Nguyễn Thị Hương Giang | Ngày 8 tháng 8 năm 2017 TRẠM TRƯỞNG (Đã ký) Đinh Thanh Bình |