Thứ Sáu, 17/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 32 (Số 31/2017). Thanh Sơn.

Tuần 32. Tháng 8/2017. Ngày 08/08/2017
Từ ngày: 07/08/2017. Đến ngày: 13/08/2017

                    TRẠM BVTV HUYỆN THANH SƠN

Số: 31/ TBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 7 tháng 8 đến ngày 13 tháng 8  năm 2017)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 35-360C; Cao: 37-380C; Thấp: 31-320C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

  Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng có mưa rào, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Lúa mùa: Diện tích : 3403 ha. GĐST: Cuối đẻ- đứng cái – làm đòng

+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST:  phát triển búp – thu hoạch

+ Cây ngô: Diện tích: 760 ha. GĐST:  Xoáy nõn – trỗ cờ

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY

Loại bẫy:

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 



 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa

Bệnh khô vằn

2.12

15.1

   C1,3

Bệnh sinh lý

0.867

10

 

Rầy các loại

39.667

385

T5,TT

Rầy các loại (trứng)

0.777

23.3

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.137

1

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

6.603

35

 

Chè

Bọ xít muỗi

1.6

6

C1

Rầy xanh

2.533

10

C1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU


Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Bệnh khô vằn

Lúa

40

23

 

16

 

1

 

 

 

2.12

15.1

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.867

10

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

x

 

 

x

39.667

385

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.777

23.3

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.137

1

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.603

35

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

Chè KD

18

18

 

 

 

 

 

 

 

1.6

6

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

23

23

 

 

 

 

 

 

 

2.533

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ  SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 7 tháng 8 đến ngày 13 tháng 8 năm 2017)

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa

2.12

15.1

340.3

340.3

 

 

+

 

R

2

Bệnh sinh lý

0.867

10

135.347

135.347

 

 

+

 

R

3

Rầy các loại

39.667

385

 

 

 

 

 

 

R

4

Rầy các loại (trứng)

0.777

23.3

 

 

 

 

 

 

H

5

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.137

1

 

 

 

 

 

 

R

6

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

6.603

35

 

 

 

 

 

 

R

7

Bọ xít muỗi

Chè

1.6

6

187.797

187.797

 

 

=

 

H

8

Rầy xanh

2.533

10

335.975

335.975

 

 

+

 

R


*Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên lúa mùa trung:  Rầy các loại, Bệnh sinh lý, bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Trưởng thành  Sâu cuốn lá đã ra và bắt đầu đẻ trứng. Trưởng thành Sâu đục thân 2 chấm ra rải rác.

+ Trên ngô: Sâu ăn lá, bệnh khô vằn hại nhẹ rải rác.

+ Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ. Bọ cánh tơ, bệnh thối búp hại rải rác.

+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+  Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ - trung bình. Bệnh sinh lý, rầy các loại gây hại nhẹ. Sâu đục thân, chuột hại rải rác.

+ Trên ngô: Sâu ăn lá, bệnh khô vằn hại nhẹ rải rác.

+ Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ - trung bình; Bọ xít muỗi, nhện đỏ, bệnh thối búp hại nhẹ.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

1. Trên Lúa mùa trung:

- Bệnh sinh lý: Khi ruộng lúa bị bệnh không bón phân đạm, tăng cường làm cỏ sục bùn. Khắc phục bằng cách bón 10-15 kg supe lân kết hợp với làm cỏ sục bùn, hoặc sử dụng chế phẩm bổ sung dinh dưỡng và giải độc cho lúa như XO, Sogan siêu ra rễ; XO siêu lân, … các diện tích bị nặng sử dụng Altralcol 75WP phun  theo hướng dẫn trên bao bì

2. Trên chè:

Vệ sinh nương chè như diệt cỏ dại tạo độ thông thoáng trong nương chè. Khi phát hiện thấy có sâu bệnh hại vượt ngưỡng, dùng thuốc các loại thuôc BVTV đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam theo đúng đối tượng sâu bệnh hại trên chè.

- Rầy xanh: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, có thể sử dụng các loại thuốc được đăng ký trừ rầy xanh hại chè, ví dụ như: Comda gold 5WG, Eska 250EC, Emaben 3.6WG, Actara 25WG, Dylan 2EC,...

- Bọ xít muỗi: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%; có thể sử dụng luân phiên các loại thuốc được đăng ký trừ bọ xít muỗi trên chè, ví dụ như: Novimec 1.8EC, Dylan 2EC, Emaben 2.0EC (3.6WG), Voliam targo 063SC, Oshin  100SL,....

 

NGƯỜI TỔNG HỢP

 

 

 

Nguyễn Thị Hương Giang

Ngày 8 tháng 8 năm 2017

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

 

Đinh Thanh Bình