Chủ Nhật, 19/5/2024

Thông báo sâu bệnh kì 33 (Số 33/2017). Thanh Ba.

Tuần 33. Tháng 8/2017. Ngày 15/08/2017
Từ ngày: 14/08/2017. Đến ngày: 20/08/2017

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

Số: 33/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 


Thanh Ba, ngày  15 tháng 8 năm 2017

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 14 tháng 7 đến ngày 20 tháng 8 năm 2017)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 30 0C; Cao: 34 0C; Thấp: 270C,

- Độ ẩm trung bình:………………,,, Cao:………, Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,,cây trồng.

Trong kỳ có mưa,  nắng xen kẽ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa sớm: Diện tích 2240 ha; GĐST: Đòng già – trỗ bông

-Lúa trung:Diện tích 960 ha; GĐST:  Đứng cái – Làm đòng

- Chè: Diện tích: 1950 ha; GĐST: PT búp

- Ngô:  Diện tích  ha; GĐST:  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh bạc lá

1.60

16.00

C3,5

Bệnh khô vằn

4.267

42.00

C3,5

Bệnh sinh lý

0.867

14.00

C3

Chuột

0.30

3.00

T1,2

Rầy các loại

57.333

720.00

 

Rầy các loại (trứng)

5.867

80.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

2.40

16.00

T1

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

12.533

160.00

 

Sâu đục thân (trứng)

0.01

0.20

 

Lúa sớm

Bệnh bạc lá

1.60

16.00

C3,5

Bệnh khô vằn

3.467

28.00

C3,5

Bệnh sinh lý

0.40

8.00

C3

Bọ xít dài

0.133

2.00

 

Rầy các loại

26.667

600.00

T1,2

Rầy các loại (trứng)

2.667

80.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

5.067

48.00

T1,2

Chè

Bọ cánh tơ

0.667

6.00

 

Bọ xít muỗi

0.667

6.00

 

Nhện đỏ

0.40

8.00

 

Rầy xanh

0.867

6.00

 

 

 

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

2

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.60

16.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.267

42.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.867

14.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.30

3.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

83

43

32

8

0

0

 

 

 

57.333

720.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.867

80.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

47

47

0

0

0

0

 

 

 

2.40

16.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.533

160.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

0.20

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.60

16.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.467

28.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.40

8.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.133

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

71

37

22

8

4

0

 

 

 

26.667

600.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.667

80.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

78

41

29

8

0

0

 

 

 

5.067

48.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.667

6.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.667

6.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.40

8.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.867

6.00

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa trung

1.60

16.00

91.026

91.026

 

 

 

 

 

2

Bệnh khô vằn

4.267

42.00

103.461

98.461

5

 

 

98.487

 

3

Bệnh sinh lý

0.867

14.00

46.8 

 46.8

 

 

 

 

 

4

Chuột

0.30

3.00

4.974

4.974

 

 

 

 

 

5

Rầy các loại

57.333

720.00

 

 

 

 

 

 

 

6

Rầy các loại (trứng)

5.867

80.00

 

 

 

 

 

 

 

7

Sâu cuốn lá nhỏ

2.40

16.00

96.00

96.00

 

 

 

 

 

8

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

12.533

160.00

 

 

 

 

 

 

 

9

Sâu đục thân (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Bệnh bạc lá

Lúa sớm

0.01

0.20

51.054

51.054

 

 

 

 

 

11

Bệnh khô vằn

1.60

16.00

416.091

224.00

 

 

 

192.091

 

12

Bệnh sinh lý

3.467

28.00

 

 

 

 

 

 

 

13

Bọ xít dài

0.40

8.00

 

 

 

 

 

 

 

14

Rầy các loại

0.133

2.00

 

 

 

 

 

 

 

15

Rầy các loại (trứng)

26.667

600.00

 

 

 

 

 

 

 

16

Sâu cuốn lá nhỏ

2.667

80.00

326.108

275.108

51

 

 

51.054

 

17

Bọ cánh tơ

Chè

5.067

48.00

78.889

78.889

 

 

 

 

 

18

Bọ xít muỗi

0.667

6.00

53.235

53.235

 

 

 

 

 

19

Nhện đỏ

0.667

6.00

 

 

 

 

 

 

 

20

Rầy xanh

0.40

8.00

62.876

62.876

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: Bệnh khô vằn, Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Chuột, bệnh sinh lý, bệnh bạc lá gây hại nhẹ; sâu đục thân,  rầy các loại , bọ xít dài hại rải rác.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ; nhện đỏ hại rải rác.

*Dự kiến thời gian tới:          

- Trên lúa: Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.  Bệnh bạc lá gây hại nhẹ đến trung bình; Bệnh sinh lý gây hại nhẹ;  Bọ xít dài, sâu đục thân, rầy các loại hại rải rác; Chuột gây hại cục bộ.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ xit muỗi, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại nhẹ đến trung bình.

         * Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

 

                                                                Thanh Ba, ngày 15  thang 8 năm 2017

 

Người tập hợp

 

 

 

Đỗ Ánh Nguyệt

 

Trưởng Trạm

 

 

 

Nguyễn Bá Tân

 

 

 

 

Thông báo sâu bệnh khác