Chủ Nhật, 19/5/2024

Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kì 34 (Số 34/2017). Thanh Ba.

Tuần 34. Tháng 8/2017. Ngày 22/08/2017
Từ ngày: 21/08/2017. Đến ngày: 27/08/2017

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

Số: 34/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 


Thanh Ba, ngày  22 tháng 8 năm 2017

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 21 tháng 7 đến ngày 27 tháng 8 năm 2017)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 30 0C; Cao: 36 0C; Thấp: 270C,

- Độ ẩm trung bình:………………,,, Cao:………, Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,,cây trồng.

Trong kỳ có mưa, nắng xen kẽ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa sớm: Diện tích 2240 ha; GĐST: Trỗ bông - Chín

-Lúa trung:Diện tích 960 ha; GĐST:  Làm đòng – Trỗ bông

- Chè: Diện tích: 1950 ha; GĐST: PT búp

- Ngô:  Diện tích  ha; GĐST:  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh bạc lá

1.533

14.00

 

Bệnh khô vằn

9.467

42.00

 

Bệnh sinh lý

1.60

18.00

 

Chuột

0.333

4.00

 

Rầy các loại

354.667

2400.00

T1,2

Rầy các loại (trứng)

42.00

400.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

0.267

8.00

 

Bọ xít dài

0.1

2.0

 

Lúa sớm

Bệnh bạc lá

1.067

12.00

 

Bệnh khô vằn

6.133

36.00

 

Rầy các loại

249.333

1800.00

T1,2

Rầy các loại (trứng)

22.667

200.00

 

Chè

Bọ cánh tơ

0.233

4.00

 

Bọ xít muỗi

0.933

6.00

 

Nhện đỏ

0.40

7.00

 

Rầy xanh

1.00

8.00

 

 

 

 

 

 

 

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

2

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.533

14.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.467

42.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.60

18.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.333

4.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

126

63

41

22

 

 

 

 

 

354.66

2400.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42.00

400.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.267

8.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.1

2.0

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.067

12.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.133

36.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

83

40

31

12

 

 

 

 

 

249.33

1800.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.667

200.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.233

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.933

6.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.40

7.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.00

8.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa trung

1.533

14.00

91.026

91.026

 

 

 

 

 

2

Bệnh khô vằn

9.467

42.00

374.0

324.8

49.2

 

 

278.052

 

3

Bệnh sinh lý

1.60

18.00

46.756

46.756

 

 

 

 

 

4

Chuột

0.333

4.00

4.974

4.974

 

 

 

 

 

5

Rầy các loại

354.66

2400.00

157.679

157.679

 

 

 

46.756

 

6

Rầy các loại (trứng)

42.00

400.00

51.731

51.731

 

 

 

 

 

7

Sâu cuốn lá nhỏ

0.267

8.00

 

 

 

 

 

 

 

8

Bọ xít dài

0.1

2.0

 

 

 

 

 

 

 

9

Bệnh bạc lá

Lúa sớm

1.067

12.00

51.054

51.054

 

 

 

 

 

10

Bệnh khô vằn

6.133

36.00

467.145

467.145

 

 

 

275.054

 

11

Rầy các loại

249.33

1800.00

165.926

165.926

 

 

 

63.818

 

13

Rầy các loại (trứng)

22.667

200.00

 

 

 

 

 

 

 

14

Bọ cánh tơ

Chè

0.233

4.00

 

 

 

 

 

 

 

15

Bọ xít muỗi

0.933

6.00

78.889

78.889

 

 

 

 

 

16

Nhện đỏ

0.40

7.00

 

 

 

 

 

 

 

8

Rầy xanh

1.00

8.00

62.876

62.876

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; rầy các loại hại nhẹ đến trung bình (cục bộ hại nặng  tại xã yển khê mật đô 3000 con/m2 , diện tích nhiễm 0,1 ha). Chuột, bệnh sinh lý, bệnh bạc lá gây hại nhẹ; sâu đục thân,  hại rải rác.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ; nhện đỏ  bọ cánh tơ, hại rải rác.

*Dự kiến thời gian tới:          

- Trên lúa: Rầy các loại, bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.  Bệnh bạc lá, bệnh sinh lý gây hại nhẹ;  Bọ xít dài, sâu đục thân hại rải rác; Chuột gây hại cục bộ.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ xit muỗi, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại nhẹ đến trung bình.

         * Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

 

                                                                Thanh Ba, ngày 22 thang 8 năm 2017

 

Người tập hợp

 

 

 

Đỗ Ánh Nguyệt

 

Trưởng Trạm

 

 

 

Nguyễn Bá Tân