Thứ Sáu, 17/5/2024

Thông báo sâu bệnh tuần 34 (Số 34/2017). Việt Trì.

Tuần 34. Tháng 8/2017. Ngày 23/08/2017
Từ ngày: 21/08/2017. Đến ngày: 27/08/2017

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: trung bình 320C; cao 360C, thấp 270C

Độ ẩm trung bình: 85%, Cao: 95%, Thấp: 80%

Lượng mưa: tổng số: ………………………………………………………

Nhận xét khác: Trong tuần, không mưa ngày nắng nóng. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Lúa mùa sớm 310 ha; GĐST:  Trỗ bông - Phơi màu.

* Lúa mùa trung: 381 ha: Đòng già - Trỗ bông.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

III.           TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung (Đòng già – trỗ)

Bệnh bạc lá

2,4

21

C1,3

Bệnh khô vằn

2,8

28,5

C1,3

Chuột

0,4

5,6

 

Rầy các loại

6

80

T3,4

Sâu cuốn lá nhỏ

3,2

16

T 2,3, 4

Sâu đục thân

0,2

4,7

T2, 3

Lúa sớm (Đòng già – trỗ)

Bệnh bạc lá

2,4

12,8

C1,3

Bệnh khô vằn

5,1

25

C1,3

Bệnh đốm sọc VK

0,8

11,1

C1,3

Chuột

0,2

4,2

 

Sâu cuốn lá nhỏ

4,0

40

T 2,3, 4

Sâu đục thân

0,1

2,3

T2, 3


III.           DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

Giai đoạn sinh trưởng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

 

Lúa trung (Đòng già – trỗ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

21

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,8

28,5

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,4

5,60

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

80

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,2

16

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,2

4,7

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

 

Lúa sớm (Trỗ bông – phơi màu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

12,8

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,1

25

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,8

11,1

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,2

4,2

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,0

40

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,1

2,3

 

 

 

 

 

 

 

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

STT

Tên dịch hại

 

Giống và GĐST cây trồng

 

 

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa trung (Đòng già – trỗ)

2,4

21

39,7

19,8

19,8

 

 

 

 

 

2

Bệnh khô vằn

2,8

28,5

38,1

19,8

18,2

 

 

 

 

 

3

Chuột

0,4

5,6

38,1

18,2

19,8

 

 

 

 

 

4

Sâu cuốn lá nhỏ

 

3,2

16

38,1

38,1

 

 

 

 

 

 

5

Sâu đục thân

0,2

4,7

19,8

19,8

 

 

 

 

 

 

6

Bệnh bạc lá

Lúa sớm (Trỗ bông – phơi màu)

2,4

12,8

33,2

33,2

 

 

 

 

 

 

7

Bệnh khô vằn

5,1

25,0

111,9

59,4

52,4

 

 

 

 

 

8

Bệnh đốm sọc VK

0,8

11,1

19,1

19,1

 

 

 

 

 

 

9

Chuột

0,2

4,2

4,7

4,7

 

 

 

 

 

 

10

Sâu cuốn lá nhỏ

4,0

40

35,8

26,2

9,5

 

 

 

 

 


IV.    NHẬN XÉT

-  Trên lúa mùa sớm, mùa  trung: Bệnh bạc lá, bệnh khô vằn, sâu cuốn lá nhỏ, chuột hại nhẹ đến trung bình; Sâu đục thân, rầy các loại, bệnh đốm sọc vi khuẩn hại nhẹ.

VI. DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI

Trên lúa mùa sớm, mùa trung:  Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn tiếp tục phát sinh, lây lan hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng gây cháy chòm nếu không phòng trừ kịp thời. Bệnh khô vằn hại, chuột nhẹ đến trung bình. Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy các loại hại nhẹ; Bọ xít dài phát sinh hại rải rác.

VII. BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ

Đẩy mạnh ứng dụng quản lý dịch hại tổng hợp (IPM), tăng cường kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu bệnh, không để sâu bệnh lây lan, gây hại nặng, cụ thể:

- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Khi ruộng chớm bị bệnh, cần dừng ngay việc bón phân hóa học, nhất là đạm, phun phòng trừ ngay bằng thuốc ví dụ như: Starwiner 20WP, Kamsu 2SL, Xanthomix 20WP, Sasa 25WP, Novaba 68WP,...

- Bệnh khô vằn: Khi phát hiện ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ ngay bằng thuốc ví dụ như:  Cavil 50WP, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL, Chevil 5SC...

- Ngoài ra: Trên những diện tích lúa chưa trỗ cần chú ý phòng trừ các ổ sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân nếu mật độ còn vượt ngưỡng; Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng để đúng nơi quy định của địa phương./.

    

NGƯỜI TỔNG HỢP

(Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Thị Phương Tâm

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Thị Lan Phương