Chủ Nhật, 19/5/2024

Thông báo sâu bệnh kì 35 (Số 35/2017). Thanh Ba.

Tuần 35. Tháng 8/2017. Ngày 29/08/2017
Từ ngày: 28/08/2017. Đến ngày: 03/09/2017

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

Số: 35/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 


Thanh Ba, ngày  29 tháng 8 năm 2017

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 28 tháng 8 đến ngày 03 tháng 9 năm 2017)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 30 0C; Cao: 36 0C; Thấp: 270C,

- Độ ẩm trung bình:………………,,, Cao:………, Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,,cây trồng.

Trong kỳ có mưa, nắng xen kẽ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa sớm: Diện tích 2240 ha; GĐST: Chín sữa – chín sáp

-Lúa trung:Diện tích 960 ha; GĐST:  Làm đòng – Trỗ bông

- Chè: Diện tích: 1950 ha; GĐST: PT búp

- Ngô:  Diện tích  ha; GĐST:  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh bạc lá

1.933

22.00

C1,3

Bệnh khô vằn

10.933

46.00

C3,5,7

Bệnh sinh lý

1.067

12.00

 

Bọ xít dài

0.367

4.00

 

Chuột

0.40

4.00

 

Rầy các loại

245.333

3200.00

T3,4

Rầy các loại (trứng)

2.667

80.00

 

Lúa sớm

Bệnh bạc lá

0.667

8.00

C1,3

Bệnh khô vằn

2.80

24.00

C3,5,7

Chuột

0.10

2.00

 

Rầy các loại

220.00

1600.00

T3,4

Rầy các loại (trứng)

4.00

80.00

 

Chè

Bọ xít muỗi

0.80

6.00

 

Nhện đỏ

0.467

6.00

 

Rầy xanh

0.733

6.00

 

 

 

 

 

 

 

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

2

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.933

22.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.933

46.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.067

12.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.367

4.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.40

4.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

245.33

3200.

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.667

80.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.667

8.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.80

24.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

220.00

1600

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.00

80.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.80

6.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.467

6.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.733

6.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa trung

1.933

22.00

135.295

135.295

 

 

 

 

 

2

Bệnh khô vằn

10.933

46.00

428.269

376.569

51,7

 

 

 

 

3

Bệnh sinh lý

1.067

12.00

46.756

46.756

 

 

 

 

 

4

Bọ xít dài

0.367

4.00

46.756

46.756

 

 

 

 

 

5

Chuột

0.40

4.00

91.026

91.026

 

 

 

 

 

6

Rầy các loại

245.333

3200.00

9.948

4.948

5

 

 

 

 

7

Rầy các loại (trứng)

2.667

80.00

 

 

 

 

 

 

 

8

Bệnh bạc lá

Lúa sớm

0.667

8.00

 

 

 

 

 

 

 

9

Bệnh khô vằn

2.80

24.00

114.872

114.872

 

 

 

 

 

10

Chuột

0.10

2.00

 

 

 

 

 

 

 

11

Rầy các loại

220.00

1600.00

127.635

127.635

 

 

 

 

 

13

Rầy các loại (trứng)

4.00

80.00

 

 

 

 

 

 

 

14

Bọ xít muỗi

Chè

0.80

6.00

78.889

78.889

 

 

 

 

 

15

Nhện đỏ

0.467

6.00

 

 

 

 

 

 

 

16

Rầy xanh

0.733

6.00

62.876

62.876

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: Bệnh khô vằn, rầy các loại hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Bệnh bạc lá hại nhẹ đến trung bình. Chuột, bệnh sinh lý,  bọ xít dài gây hại nhẹ; sâu đục thân  hại rải rác.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ; nhện đỏ  bọ cánh tơ, hại rải rác.

*Dự kiến thời gian tới:          

- Trên lúa: Rầy các loại, bệnh khô vằn Bệnh bạc lá hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Bệnh sinh lý gây hại nhẹ;  Bọ xít dài, sâu đục thân hại rải rác; Chuột gây hại cục bộ.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ xit muỗi, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại nhẹ đến trung bình.

         * Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

 

                                                                Thanh Ba, ngày 29 thang 8 năm 2017

 

Người tập hợp

 

 

 

Đỗ Ánh Nguyệt

 

Trưởng Trạm

 

 

 

Nguyễn Bá Tân