Chủ Nhật, 19/5/2024

Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 36 (Số 36/2017). Thanh Ba.

Tuần 36. Tháng 9/2017. Ngày 05/09/2017
Từ ngày: 04/09/2017. Đến ngày: 10/09/2017

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

Số: 36/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 


Thanh Ba, ngày  5 tháng 9 năm 2017

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 04 tháng 9 đến ngày 10 tháng 9 năm 2017)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 30 0C; Cao: 36 0C; Thấp: 270C,

- Độ ẩm trung bình:………………,,, Cao:………, Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,,cây trồng.

Trong kỳ có mưa, nắng xen kẽ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa sớm: Diện tích 2240 ha; GĐST: Chín

-Lúa trung:Diện tích 960 ha; GĐST:  Chín sữa

- Chè: Diện tích: 1950 ha; GĐST: PT búp

- Ngô:  Diện tích  ha; GĐST:  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh bạc lá

2.333

24.00

 

Bệnh khô vằn

4.867

42.00

 

Bọ xít dài

0.267

4.00

 

Rầy các loại

142.667

1200.00

T4,5,TT

Rầy các loại (trứng)

3.333

40.00

 

Sâu đục thân

0.133

2.00

 

Lúa sớm

Bệnh khô vằn

1.867

16.00

 

Rầy các loại

114.667

1200.00

T4,5,TT

Rầy các loại (trứng)

3.333

60.00

 

Chè

Bọ cánh tơ

0.20

4.00

 

Bọ xít muỗi

0.867

8.00

 

Nhện đỏ

0.333

6.00

 

Rầy xanh

1.00

6.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

2

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.333

24.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.867

42.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.267

4.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

142.66

1200.

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.333

40.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.133

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.867

16.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

114.66

1200.

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.333

60.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.867

8.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.333

6.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.00

6.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa trung

2.333

24.00

79.175

79.175

 

 

 

 

 

2

Bệnh khô vằn

4.867

42.00

211.794

172.794

39

 

 

 

 

3

Bọ xít dài

0.267

4.00

46.515

46.515

 

 

 

 

 

4

Rầy các loại

142.667

1200.00

93.031

93.031

 

 

 

 

 

5

Rầy các loại (trứng)

3.333

40.00

 

 

 

 

 

 

 

6

Sâu đục thân

0.133

2.00

 

 

 

 

 

 

 

7

Bệnh khô vằn

Lúa sớm

1.867

16.00

43.333

43.333

 

 

 

 

 

8

Rầy các loại

114.667

1200.00

43.333

43.333

 

 

 

 

 

9

Rầy các loại (trứng)

3.333

60.00

 

 

 

 

 

 

 

10

Bọ cánh tơ

Chè

0.20

4.00

 

 

 

 

 

 

 

11

Bọ xít muỗi

0.867

8.00

63.039

63.039

 

 

 

 

 

12

Nhện đỏ

0.333

6.00

 

 

 

 

 

 

 

13

Rầy xanh

1.00

6.00

53.373

53.373

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: Bệnh khô vằn, rầy các loại hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Bệnh bạc lá hại nhẹ đến trung bình. , bọ xít dài gây hại nhẹ; Chuột, sâu đục thân  hại rải rác.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ; nhện đỏ  bọ cánh tơ, hại rải rác.

*Dự kiến thời gian tới:          

- Trên lúa: Rầy các loại, bệnh khô vằn Bệnh bạc lá hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.;  Bọ xít dài, sâu đục thân hại rải rác; Chuột gây hại cục bộ.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ xit muỗi, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại nhẹ đến trung bình.

         * Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

 

                                                                Thanh Ba, ngày 5 thang 9 năm 2017

 

Người tập hợp

 

 

Vũ Thị Hạnh

 

Trưởng Trạm

 

 

 

Nguyễn Bá Tân