Thứ Năm, 2/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 37 (Số 37/2017). Thanh Sơn.

Tuần 37. Tháng 9/2017. Ngày 11/09/2017
Từ ngày: 11/09/2017. Đến ngày: 17/09/2017

                      TRẠM BVTV HUYỆN THANH SƠN

Số: 37/ TBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 4 tháng 9 đến ngày 10 tháng 9  năm 2017)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 35-360C; Cao: 37-380C; Thấp: 31-320C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

  Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng có mưa rào, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Lúa mùa: Diện tích : 3403 ha. GĐST: Trỗ - chín sữa

+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST:  phát triển búp

+ Cây ngô: Diện tích: 760 ha. GĐST:  làm bắp – thâm dâu

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY

Loại bẫy:

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 



 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa

Bệnh khô vằn

3.277

29.7

C3,5

Bọ xít dài

0.16

2

       Non+TT

Chuột

0.04

1.2

 

Rầy các loại

51.333

350

         T2,3

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.077

1

 

Chè

Bọ xít muỗi

3.067

12

        C1

Rầy xanh

2.133

8

        C1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU


Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Bệnh khô vằn

Lúa

88

15

 

32

 

41

 

 

 

3.277

29.7

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0.16

2

 

 

 

 

 

 

Chuột

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0.04

1.2

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

0

 

x

x

 

 

 

 

x

51.333

350

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.077

1

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

Chè KD

24

21

 

3

 

 

 

 

 

3.067

12

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

16

16

 

 

 

 

 

 

 

2.133

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ  SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 11 tháng 9 đến ngày 17 tháng 9 năm 2017)

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa

3.277

29.7

476.625

476.625

 

 

 

135.625

R

2

Bọ xít dài

0.16

2

 

 

 

 

 

 

H

3

Chuột

0.04

1.2

 

 

 

 

 

 

H

4

Rầy các loại

51.333

350

 

 

 

 

 

 

R

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.077

1

 

 

 

 

 

 

R

6

Bọ xít muỗi

Chè

3.067

12

484.152

484.152

 

 

 

148.177

R

7

Rầy xanh

2.133

8

312.203

312.203

 

 

 

 

R


*Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên lúa mùa trung:  Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình. Rầy các loại, bọ xít dài, chuột gây hại cục bộ. Bệnh bạc lá hại nhẹ rải rác. Sâu đục thân hại rải rác.

+ Trên ngô: Bệnh đốm lá, khô vằn hại nhẹ.

+ Trên chè: Bọ xít muỗi gây hại nhẹ - trung bình; Rầy xanh gây hại nhẹ.

+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+  Trên lúa mùa: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình. Rầy các loại, bọ xít dài, Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.

+ Trên ngô: Bệnh khô vằn, đốm lá, sâu đục bắp hại nhẹ rải rác.

+ Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ , bọ xít muỗi hại nhẹ - trung bình; nhện đỏ, bệnh thối búp hại nhẹ.

+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác. Sâu xanh hại nhẹ, cục bộ trung bình trên cây bồ đề.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

1. Trên Lúa mùa trung:

- Bệnh khô vằn: Khi phát hiện ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ ngay bằng các thuốc trừ bệnh khô vằn (Ví dụ:  Chevil 5SC, Cavil 50WP, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL,...), pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.

- Tiếp tục tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

2. Trên chè:

Vệ sinh nương chè như diệt cỏ dại tạo độ thông thoáng trong nương chè. Khi phát hiện thấy có sâu bệnh hại vượt ngưỡng, dùng thuốc các loại thuôc BVTV đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam theo đúng đối tượng sâu bệnh hại trên chè.

- Rầy xanh: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, có thể sử dụng các loại thuốc được đăng ký trừ rầy xanh hại chè, ví dụ như: Comda gold 5WG, Eska 250EC, Emaben 3.6WG, Actara 25WG, Dylan 2EC,...

- Bọ xít muỗi: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%; có thể sử dụng luân phiên các loại thuốc được đăng ký trừ bọ xít muỗi trên chè, ví dụ như: Novimec 1.8EC, Dylan 2EC, Emaben 2.0EC (3.6WG), Voliam targo 063SC, Oshin  100SL,....

 

NGƯỜI TỔNG HỢP

 

 

 

Nguyễn Thị Hương Giang

Ngày 11 tháng 9 năm 2017

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

 

Đinh Thanh Bình