CHI CỤC BẢO VỆ
THỰC VẬT
TRẠM BVTV TP. VIỆT TRÌ
Số: 36/TB - BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 4/9/2017 đến ngày 10/9/2017)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: trung
bình 270C; cao 330C, thấp 240C
Độ ẩm trung bình: 85%, Cao: 95%, Thấp: 80%
Lượng mưa: tổng
số: ………………………………………………………
Nhận xét khác: Trong tuần, trời nắng nóng, xen kẽ có mưa rào rải rác. Cây trồng sinh trưởng,
phát triển bình thường.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Lúa mùa sớm 310 ha; GĐST: Đang chín.
* Lúa mùa trung: 381 ha: Chắc xanh – đỏ đuôi.
II.
TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng
cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh
trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung (Chắc
xanh - đỏ đuôi)
|
Bệnh khô vằn
|
6,2
|
57
|
C1,3, 5
|
Rầy các loại
|
60,2
|
480
|
T 3,4
|
III.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ
số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng
số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
Lúa trung (Chắc xanh – đỏ đuôi)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,2
|
57
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60,2
|
480
|
|
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa trung (Chắc xanh - đỏ đuôi)
|
6,2
|
57
|
91,7
|
38,1
|
38,1
|
15,5
|
|
|
|
|
IV.
NHẬN XÉT
- Trên lúa mùa sớm: Sắp
thu hoạch
- Trên lúa mùa trung:
Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Rầy các loại nhiễm
nhẹ rải rác. Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ nặng.
VI. DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI
Trên lúa mùa
sớm: Thu hoạch
Trên lúa mùa trung:
Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên những ruộng xanh tốt,
rậm rạp. Rầy các loại tiếp tục tích lũy mật độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ
nặng; Chuột hại cục bộ.
VII. BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ
Tăng cường kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ
sâu bệnh, không để sâu bệnh lây lan, gây hại nặng, cụ thể:
- Bệnh khô vằn: Khi phát hiện ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ
lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ ngay bằng thuốc ví dụ như: Cavil 50WP, Valicare 8SL, Lervil 50SC,
Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL, Chevil 5SC...
- Rầy các loại: Khi phát hiện ruộng có mật độ rầy
trên 1.500 con/m2 (30 - 40 con/khóm) cần tiến hành phòng trừ bằng
các thuốc trừ rầy (Ví dụ: Babsac 600 EC, Superista 25EC, Victory 585 EC, Rockfos
550 EC, Hichespro 500WP, Excel Basa 50EC, Nibas 50 EC, ...). Đối với lúa ở giai
đoạn chín sữa khi phun phải rẽ băng rộng 0,6 - 0,8 mét, phun kỹ vào gốc lúa.
- Ngoài ra: Tích cực diệt chuột bằng
các biện pháp tổng hợp.
Lưu
ý: Chỉ sử dụng
các thuốc có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và
phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý khi sử dụng
thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng để đúng nơi quy
định của địa phương./.
NGƯỜI TỔNG HỢP
(Đã ký)
Nguyễn
Thị Phương Tâm
|
TRẠM
TRƯỞNG
(Đã
ký)
Nguyễn Thị Lan Phương
|