Thứ Sáu, 3/5/2024

Thông báo sâu bệnh tuần 37 (Số 37/2017). Việt Trì.

Tuần 37. Tháng 9/2017. Ngày 13/09/2017
Từ ngày: 11/09/2017. Đến ngày: 17/09/2017

(Từ ngày 4/9/2017 đến ngày 10/9/2017)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: trung bình 270C; cao 330C, thấp 240C

Độ ẩm trung bình: 85%, Cao: 95%, Thấp: 80%

Lượng mưa: tổng số: ………………………………………………………

Nhận xét khác: Trong tuần, trời nắng nóng, xen kẽ  có mưa rào rải rác. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Lúa mùa sớm 310 ha; GĐST: Chín – thu hoạch.

* Lúa mùa trung: 381 ha: Chắc xanh – chín.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

III.           TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

 

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung (Chắc xanh - Chín)

Bệnh khô vằn

4,1

33,3

C1,3, 5

Rầy các loại

20

200

T 3,4,5


III.           DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

Giai đoạn sinh trưởng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

Lúa trung (Chắc xanh - Chín)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,1

33,3

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

STT

Tên dịch hại

 

Giống và GĐST cây trồng

 

 

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa trung (Chắc xanh - Chín)

4,1

33,3

60,6

38,1

22,5

 

 

 

 

 


IV.    NHẬN XÉT

-  Trên lúa mùa sớm: Đang thu hoạch

-  Trên lúa mùa trung: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ nặng. Rầy các loại nhiễm nhẹ rải rác. Chuột hại cục bộ.

VI. DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI

Trên lúa mùa sớm: Thu hoạch

Trên lúa mùa trung: Bệnh khô vằn tiếp tục hại trên một số diện tích lúa cấy muộn hơn so với đại trà, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ nặng. Rầy các loại gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.

VII. BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ                   

Tập trung thu hoạch nhanh gọn những diện tích lúa đã chín; Tăng cường kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu bệnh, không để sâu bệnh lây lan, gây hại nặng, lưu ý không phun thuốc phòng trừ sâu bệnh trên những diện tích lúa đã chắc xanh – đỏ đuôi.

- Rầy các loại: Khi phát hiện ruộng có mật độ rầy trên 1.500 con/m2 (30 - 40 con/khóm) cần tiến hành phòng trừ bằng các thuốc trừ rầy (Ví dụ: Babsac 600 EC, Superista 25EC, Victory 585 EC, Rockfos 550 EC, Hichespro 500WP, Excel Basa 50EC, Nibas 50 EC, ...). khi phun phải rẽ băng rộng 0,6 - 0,8 mét, phun kỹ vào gốc lúa.

- Ngoài ra: Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng để đúng nơi quy định của địa phương./.

    

NGƯỜI TỔNG HỢP

(Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Thị Phương Tâm

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Thị Lan Phương