Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
Số: 62/TB-BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 18
tháng 9 đến ngày 24 tháng 9/2017)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 29oC; Cao: 34oC;
Thấp: 24oC.
- Độ ẩm trung bình: 75 %. Cao: 80%. Thấp: 65%
- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Thời tiết: Trời nắng, mưa xen kẽ, cây
trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trung: 3150
ha. Giống: Nhị ưu 838, TH 3-4, LC 270, Nhị ưu số 7, Thiên ưu 8, HT1, TBR225…Sinh
trưởng: Chắc xanh - chín.
- Ngô thu đông:
320 ha. Giống: NK4300, LVN61, PAC339,…Sinh trưởng: loa kèn -3 lá.
- Chè: 3071,2
ha. Giống:
LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: Phát triển búp - thu hoạch.
- Bưởi: 2015,6 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Tích lũy dinh dưỡng về quả.
-
Keo: 12.400ha. Giống: keo lai, keo tai tượng, keo hạt,...Sinh trưởng: Phát triển
thân, cành, lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: Chắc xanh - chín.
|
Bệnh bạc lá
|
0.86
|
11.00
|
C3,5
|
Bệnh khô vằn
|
8.243
|
45.80
|
C3,5
|
Bọ xít dài
|
0.157
|
2.00
|
|
Rầy các loại
|
52.40
|
360.00
|
|
2. Chè: Phát triển búp - thu hoạch.
|
Bọ cánh tơ
|
1.30
|
6.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.233
|
3.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.40
|
4.00
|
|
Rầy xanh
|
1.333
|
6.00
|
|
3. Ngô: loa kèn -3 lá.
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.60
|
6.00
|
|
Sâu cắn lá
|
0.15
|
2.00
|
|
4.
Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả.
|
Bệnh chảy gôm
|
|
|
|
Bệnh loét
|
0.107
|
2.00
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0.46
|
8.30
|
|
5.
Keo: PT thân lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
1. Lúa trung:
Chắc xanh - chín.
.
|
8024
|
7951
|
4
|
22
|
28
|
16
|
3
|
|
|
0.51
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2402
|
2204
|
9
|
62
|
85
|
34
|
8
|
|
|
4.30
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.157
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
76
|
12
|
24
|
32
|
|
|
|
|
8
|
52.40
|
360.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.30
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.233
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.333
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
3. Ngô: loa
kèn -3 lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.15
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.107
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.46
|
8.30
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
5. Keo: PT thân
lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 18/9 đến ngày 24/9/2017)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
1. Lúa trung: Chắc xanh – chín.
|
3.2-6.2
|
11.00
|
116.115
|
116.115
|
|
|
+55.123
|
116.115
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
5.5-25.5
|
45.80
|
842.58
|
746.115
|
96.465
|
|
-83.307
|
411.465
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Bọ xít dài
|
0.5-1.2
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy các loại
|
28-220
|
360.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
2-5
|
6.00
|
391.696
|
391.696
|
|
|
+308.778
|
169.151
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
2-5
|
6.00
|
307.12
|
307.12
|
|
|
+158.022
|
155.041
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
3.Ngô: loa kèn -3 lá.
|
2-4
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Sâu cắn lá
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
4.
Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh loét
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu vẽ bùa
|
1.2-2.9
|
8.30
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô lá
|
5.
Keo: PT thân lá
|
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa trung: Bệnh khô vằn hại
nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng (Chí Đám, Chân Mộng, Tây Cốc, Minh Tiến, Ngọc
Quan). Bệnh bạc lá hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình (Chí
Đám, Minh Tiến, Vân Đồn). Bọ xít dài, chuột, rầy các loại, sâu đục thân, bệnh đen
lép hạt, bệnh hoa cúc, nhện gié hại nhẹ rải rác. Sâu cuốn lá nhỏ hại rải rác trên trà trung cấy muộn.
- Chè: Rầy xanh, bọ cánh
tơ hại nhẹ. Nhện đỏ, bọ xít muỗi,bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám gây hại rải rác.
- Ngô: Bệnh đốm lá nhỏ, sâu cắn lá,bệnh
sinh lý, chuột phát sinh gây hại rải rác.
- Bưởi: Sâu
vẽ bùa, Ruồi đục quả, rệp, bệnh chảy
gôm, bệnh loét, sâu đục thân đục cành, bọ xít xanh vai nhọn hại nhẹ rải rác.
- Keo: Sâu
cuốn lá, bọ xít hại nhẹ. Bệnh đốm lá, bệnh khô cành khô lá, sâu ăn lá hại rải
rác.
2.
Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại
tổng hợp:
- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ
sâu bệnh đến ngưỡng.
- Hướng dẫn chủ vườn tiến hành
chăm sóc cho bưởi.
- Tuyên truyền các xã thị trấn
tiếp tục diệt chuột.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa trung: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá,
ĐSVK hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Rầy các loại, bọ xít dài hại nhẹ,
cục bộ hại trung bình. Sâu đục thân hại nhẹ, cục bộ ổ. Bệnh đen lép hạt, đốm
nâu, bệnh hoa cúc, nhện gié hại nhẹ rải rác.
-
Ngô thu đông: Bệnh sinh lý, Sâu ăn
lá, bệnh đốm lá hại nhẹ.
- Chè: Bọ cánh tơ, rầy
xanh hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Nhện đỏ, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu,
bệnh đốm xám hại nhẹ.
-
Bưởi: Sâu vẽ bùa, Ruồi đục quả hại
nhẹ, cục bộ hại trung bình. Nhện đỏ, bệnh loét, bệnh chảy gôm hại nhẹ. Rệp, sâu
đục thân, đục cành, sâu ăn lá, bọ xít phát sinh gây hại rải rác.
- Keo:
Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bọ xít, bệnh đốm lá, bệnh chết ngược gây hại nhẹ rải rác.
Mối hại gốc gây hại cục bộ.
Người tập hợp
Nguyễn Trọng Tuấn
|
Ngày 19 tháng 9
năm 2017
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|