Thứ Sáu, 3/5/2024

Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 38 (Số 62/2017). Đoan Hùng.

Tuần 38. Tháng 9/2017. Ngày 19/09/2017
Từ ngày: 18/09/2017. Đến ngày: 24/09/2017

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng

Số: 62/TB-BVTV



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 18 tháng 9 đến ngày 24 tháng 9/2017)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 29oC; Cao: 34oC; Thấp: 24oC.

- Độ ẩm trung bình: 75 %. Cao: 80%. Thấp: 65%

- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Thời tiết: Trời nắng, mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 3150 ha. Giống: Nhị ưu 838, TH 3-4, LC 270, Nhị ưu số 7, Thiên ưu 8, HT1, TBR225…Sinh trưởng: Chắc xanh - chín.

- Ngô thu đông: 320 ha. Giống: NK4300, LVN61, PAC339,…Sinh trưởng: loa kèn -3 lá.

- Chè: 3071,2 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: Phát triển búp - thu hoạch.

- Bưởi: 2015,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Tích lũy dinh dưỡng về quả.

- Keo: 12.400ha. Giống: keo lai, keo tai tượng, keo hạt,...Sinh trưởng: Phát triển thân, cành, lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: Chắc xanh - chín.

 

Bệnh bạc lá

0.86

11.00

C3,5

Bệnh khô vằn

8.243

45.80

C3,5

Bọ xít dài

0.157

2.00

 

Rầy các loại

52.40

360.00

 

2. Chè: Phát triển búp - thu hoạch.

Bọ cánh tơ

1.30

6.00

 

Bọ xít muỗi

0.233

3.00

 

Nhện đỏ

0.40

4.00

 

Rầy xanh

1.333

6.00

 

3. Ngô: loa kèn -3 lá.

 

Bệnh đốm lá nhỏ

0.60

6.00

 

Sâu cắn lá

0.15

2.00

 

4. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả.

 

Bệnh chảy gôm

 

 

 

Bệnh loét

0.107

2.00

 

Sâu vẽ bùa

0.46

8.30

 

5. Keo: PT thân lá

Bệnh khô lá

 

 

 

Sâu cuốn lá

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

1. Lúa trung:     Chắc xanh - chín.

.

8024

7951

4

22

28

16

3

 

 

0.51

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

2402

2204

9

62

85

34

8

 

 

4.30

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.157

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

76

12

24

32

 

 

 

 

8

52.40

360.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

2. Chè: Phát triển búp - thu hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.30

6.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.233

3.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.40

4.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.333

6.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

3. Ngô: loa kèn -3 lá.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cắn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.15

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi:  Tích lũy dinh dưỡng về quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh loét

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.107

2.00

 

 

 

 

 

 

Sâu vẽ bùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.46

8.30

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô lá

5. Keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 18/9 đến ngày 24/9/2017)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

1. Lúa trung: Chắc xanh – chín.

3.2-6.2

11.00

116.115

116.115

 

 

+55.123

116.115

Các xã, thị trấn

2

Bệnh khô vằn

5.5-25.5

45.80

842.58

746.115

96.465

 

-83.307

411.465

Các xã, thị trấn

3

Bọ xít dài

0.5-1.2

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy các loại

28-220

360.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: Phát triển búp - thu hoạch

2-5

6.00

391.696

391.696

 

 

+308.778

169.151

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

 

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

 

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

2-5

6.00

307.12

307.12

 

 

+158.022

155.041

Các xã, thị trấn

1

Bệnh đốm lá nhỏ

3.Ngô:  loa kèn -3 lá.

 

2-4

6.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu cắn lá

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh loét

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu vẽ bùa

1.2-2.9

8.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô lá

5. Keo: PT thân lá

 

1.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng (Chí Đám, Chân Mộng, Tây Cốc, Minh Tiến, Ngọc Quan). Bệnh bạc lá hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình     (Chí Đám, Minh Tiến, Vân Đồn). Bọ xít dài, chuột, rầy các loại, sâu đục thân, bệnh đen lép hạt, bệnh hoa cúc, nhện gié hại nhẹ rải rác. Sâu cuốn lá nhỏ hại rải rác trên trà trung cấy muộn.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ. Nhện đỏ, bọ xít muỗi,bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám gây hại rải rác.

- Ngô: Bệnh đốm lá nhỏ, sâu cắn lá,bệnh sinh lý, chuột phát sinh gây hại rải rác.

            - Bưởi: Sâu vẽ bùa, Ruồi đục quả, rệp, bệnh chảy gôm, bệnh loét, sâu đục thân đục cành, bọ xít xanh vai nhọn hại nhẹ rải rác.

- Keo: Sâu cuốn lá, bọ xít hại nhẹ. Bệnh đốm lá, bệnh khô cành khô lá, sâu ăn lá hại rải rác.

            2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp:

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc cho bưởi.

- Tuyên truyền các xã thị trấn tiếp tục diệt chuột.

3. Dự kiến thời gian tới:

            - Lúa trung: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, ĐSVK hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Rầy các loại, bọ xít dài hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu đục thân hại nhẹ, cục bộ ổ. Bệnh đen lép hạt, đốm nâu, bệnh hoa cúc, nhện gié hại nhẹ rải rác.

- Ngô thu đông: Bệnh sinh lý, Sâu ăn lá, bệnh đốm lá hại nhẹ.

- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Nhện đỏ, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám hại nhẹ.

            - Bưởi: Sâu vẽ bùa, Ruồi đục quả hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Nhện đỏ, bệnh loét, bệnh chảy gôm hại nhẹ. Rệp, sâu đục thân, đục cành, sâu ăn lá, bọ xít phát sinh gây hại rải rác.

- Keo: Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bọ xít, bệnh đốm lá, bệnh chết ngược gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

                       

 

Người tập hợp

 

 

Nguyễn Trọng Tuấn

Ngày 19 tháng 9 năm 2017

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành