TRẠM BVTV HUYỆN THANH SƠN So: 39/ TBK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 25 tháng 9 đến ngày 1 tháng 10 năm 2017)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 35-360C; Cao: 37-380C; Thấp: 31-320C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng có mưa rào, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: phát triển búp.
+ Cây ngô đông: Diện tích: 310 ha. GĐST: Mới gieo.
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | |
|
| | |
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Chè | Bọ cánh tơ | 0.667 | 6 | C1 |
Bọ xít muỗi | 3.2 | 12 | C1 |
Rầy xanh | 2.267 | 10 | C1 |
| | | | | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cáthể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | NN | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | TT | Tổng số |
Bọ cánh tơ | Chè KD | 11 | 11 | | | | | | | | 0.667 | 6 | | | | | | |
Bọ xít muỗi | 27 | 26 | | 1 | | | | | | 3.2 | 12 | | | | | | |
Rầy xanh | 19 | 19 | | | | | | | | 2.267 | 10 | | | | | | |
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 25 tháng 9 đến ngày 01 tháng 10 năm 2017)
STT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
2 | Bọ cánh tơ | Chè | 0.667 | 6 | 148.18 | 148.18 | | | | | H |
3 | Bọ xít muỗi | 3.2 | 12 | 523.77 | 523.77 | | | | 187.8 | R |
4 | Rầy xanh | 2.267 | 10 | 312.2 | 312.2 | | | | | R |
*Tình hình sinh vật gây hại:
+ Trên chè: Bọ xít muỗi gây hại nhẹ - trung bình; Rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ.
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên cây keo, bạch đàn.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên ngô đông: Bệnh sinh lý hại nhẹ rải rác
+ Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ - trung bình; bọ cánh tơ, nhện đỏ, bệnh thối búp hại nhẹ .
+ Trên cây rau: Bệnh lở cổ rễ, sâu xanh,… gây hại nhẹ
+ Trên cây lâm nghiệp:. Sâu xanh ăn lá bồ đề gây hại nhẹ, cục bộ trung bình trên diện tích bồ đề không được phun phòng trừ kiph thời. Ngoài ra: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên cây bạch đàn.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1. Trên chè:
Vệ sinh nương chè như diệt cỏ dại tạo độ thông thoáng trong nương chè. Khi phát hiện thấy có sâu bệnh hại vượt ngưỡng, dùng thuốc các loại thuôc BVTV đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam theo đúng đối tượng sâu bệnh hại trên chè.
- Bọ xít muỗi: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%; có thể sử dụng luân phiên các loại thuốc được đăng ký trừ bọ xít muỗi trên chè, ví dụ như: Novimec 1.8EC, Dylan 2EC, Emaben 2.0EC (3.6WG), Voliam targo 063SC, Oshin 100SL,....
NGƯỜI TỔNG HỢP Nguyễn Thị Hương Giang | Ngày 26 tháng 9 năm 2017 TRẠM TRƯỞNG (Đã ký) Đinh Thanh Bình |