Thứ Năm, 2/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 039 (Số 39/2017). Thanh Sơn.

Tuần 39. Tháng 9/2017. Ngày 26/09/2017
Từ ngày: 25/09/2017. Đến ngày: 01/10/2017

                  TRẠM BVTV HUYỆN THANH SƠN

So: 39/ TBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 25 tháng 9 đến ngày 1 tháng 10  năm 2017)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 35-360C; Cao: 37-380C; Thấp: 31-320C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

  Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng có mưa rào, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST:  phát triển búp.

+ Cây ngô đông: Diện tích: 310 ha. GĐST:  Mới gieo.

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY

Loại bẫy:

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 



 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Bọ cánh tơ

0.667

6

         C1

Bọ xít muỗi

3.2

12

        C1

Rầy xanh

2.267

10

        C1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU


Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Bọ cánh tơ

Chè KD

11

11

 

 

 

 

 

 

 

0.667

6

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

27

26

 

1

 

 

 

 

 

3.2

12

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

19

19

 

 

 

 

 

 

 

2.267

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 25 tháng 9 đến ngày 01 tháng 10 năm 2017)

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

2

Bọ cánh tơ

Chè

0.667

6

148.18

148.18

 

 

 

 

H

3

Bọ xít muỗi

3.2

12

523.77

523.77

 

 

 

187.8

R

4

Rầy xanh

2.267

10

312.2

312.2

 

 

 

 

R


*Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên chè: Bọ xít muỗi gây hại nhẹ - trung bình; Rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại nhẹ.

+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên cây keo, bạch đàn.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên ngô đông: Bệnh sinh lý hại nhẹ rải rác

+ Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ - trung bình; bọ cánh tơ, nhện đỏ, bệnh thối búp hại nhẹ .

+ Trên cây rau:  Bệnh lở cổ rễ, sâu xanh,… gây hại nhẹ

+ Trên cây lâm nghiệp:. Sâu xanh ăn lá bồ đề gây hại nhẹ, cục bộ trung bình trên diện tích bồ đề không được phun phòng trừ kiph thời. Ngoài ra: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên cây bạch đàn.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

1. Trên chè:

Vệ sinh nương chè như diệt cỏ dại tạo độ thông thoáng trong nương chè. Khi phát hiện thấy có sâu bệnh hại vượt ngưỡng, dùng thuốc các loại thuôc BVTV đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam theo đúng đối tượng sâu bệnh hại trên chè.

- Bọ xít muỗi: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%; có thể sử dụng luân phiên các loại thuốc được đăng ký trừ bọ xít muỗi trên chè, ví dụ như: Novimec 1.8EC, Dylan 2EC, Emaben 2.0EC (3.6WG), Voliam targo 063SC, Oshin  100SL,....

 

NGƯỜI TỔNG HỢP

 

 

 

Nguyễn Thị Hương Giang

Ngày 26 tháng 9 năm 2017

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

 

Đinh Thanh Bình