Thứ Hai, 6/5/2024

th ông báo sâu bệnh kỳ 39 (Số 39/2017). Thanh Ba.

Tuần 39. Tháng 9/2017. Ngày 26/09/2017
Từ ngày: 25/09/2017. Đến ngày: 01/10/2017

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

Số: 39/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 


Thanh Ba, ngày  26  tháng 9 năm 2017

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 25 tháng 9 đến ngày 01 tháng 10 năm 2017)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 30 0C; Cao: 36 0C; Thấp: 270C,

- Độ ẩm trung bình:………………,,, Cao:………, Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,,cây trồng.

Trong kỳ có mưa, nắng xen kẽ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa mùa: GĐST: Thu hoạch

- Chè: Diện tích: 1950 ha; GĐST: PT búp

- Ngô:  Diện tích  703 ha; GĐST:  mới trồng – 5 lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Bọ cánh tơ

0.40

4.00

 

Bọ xít muỗi

0.80

6.00

 

Rầy xanh

0.867

8.00

 

Ngô

Bệnh sinh lý

0.467

4.00

 

Sâu cắn lá

0.333

2.00

 

Sâu xám

0.133

1.00

 

 

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

2

5

7

9

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.40

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.80

6.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.867

8.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.467

4.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cắn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.333

2.00

 

 

 

 

 

 

Sâu xám

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.133

1.00

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ cánh tơ

Chè

0.40

4.00

 

 

 

 

 

 

 

2

Bọ xít muỗi

0.80

6.00

78,9

78,9

 

 

 

 

 

3

Rầy xanh

0.867

8.00

63

63

 

 

 

 

 

4

Bệnh sinh lý

Ngô

0.467

4.00

 

 

 

 

 

 

 

5

Sâu cắn lá

0.333

2.00

 

 

 

 

 

 

 

6

Sâu xám

0.133

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên ngô: Bệnh sinh lý, sâu cắn lá, sâu xám hại rải rác.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi , bọ cánh tơ gây hại nhẹ; nhện đỏ hại rải rác.

*Dự kiến thời gian tới:          

- Trên ngô: Bệnh sinh lý, sâu xám, sâu cắn lá, bệnh đốm lá hại nhẹ.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ xit muỗi, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại nhẹ đến trung bình.

         * Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

 

                                                                Thanh Ba, ngày 26 thang 9 năm 2017

 

Người tập hợp

 

 

 

Vũ Thị Hạnh

 

Trưởng Trạm

 

 

 

Nguyễn Bá Tân