Thứ Sáu, 3/5/2024

Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 39 (Số 63/2017). Đoan Hùng.

Tuần 39. Tháng 9/2017. Ngày 26/09/2017
Từ ngày: 25/09/2017. Đến ngày: 01/10/2017

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng

Số: 63/TB-BVTV



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 25 tháng 9 đến ngày 01 tháng 10/2017)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình:32oC; Cao: 35oC; Thấp: 28oC.

- Độ ẩm trung bình: 75 %. Cao: 80%. Thấp: 65%

- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Thời tiết: Trời nắng, có mưa rào rải rác cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 3150 ha. Giống: Nhị ưu 838, TH 3-4, LC 270, Nhị ưu số 7, Thiên ưu 8, HT1, TBR225…Sinh trưởng: Chín sữa – chín hoàn toàn.

- Ngô thu đông: 400 ha. Giống: NK4300, LVN61, PAC339,…Sinh trưởng: 1,5 -5 lá

- Chè: 3071,2 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: Phát triển búp - thu hoạch.

- Bưởi: 2015,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Tích lũy dinh dưỡng về quả.

- Keo: 12.400ha. Giống: keo lai, keo tai tượng, keo hạt,...Sinh trưởng: Phát triển thân, cành, lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: Chín sữa – chín hoàn toàn.

 

Bệnh bạc lá

0.55

8.60

C5,7

Bệnh khô vằn

5.49

26.80

C5,7

Rầy các loại

55.067

320.00

 

Sâu đục thân

0.12

2.10

 

2. Chè: Phát triển búp - thu hoạch.

Bọ cánh tơ

1.05

6.00

 

Bọ xít muỗi

0.05

1.00

 

Nhện đỏ

0.15

2.00

 

Rầy xanh

1.40

6.00

 

3. Ngô: 1,5 -5 lá.

 

Bệnh đốm lá nhỏ

1.75

16.00

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

Sâu cắn lá

0.40

3.00

 

4. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả.

 

Bệnh thán thư

0.17

2.20

 

Nhện đỏ

0.127

2.00

 

Rệp sáp

0.063

1.90

 

Ruồi đục quả

 

 

 

Sâu vẽ bùa

0.107

1.90

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

1. Lúa trung:      Chín sữa – chín hoàn toàn..

7942

7898

2

4

18

15

5

 

 

0.36

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

2388

2257

15

19

42

34

21

 

 

3.31

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

96

7

13

32

42

 

 

 

2

55.067

320.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.12

2.10

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

2. Chè: Phát triển búp - thu hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.05

6.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.05

1.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.15

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.40

6.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

3. Ngô: 1,5 -5 lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cắn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.40

3.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh thán thư

4. Bưởi:  Tích lũy dinh dưỡng về quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.127

2.00

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.063

1.90

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu vẽ bùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.107

1.90

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 25/9 đến ngày 01/10/2017)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

1. Lúa trung: Chín sữa – chín hoàn toàn.

2.7-5.2

8.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh khô vằn

5.3-26.4

26.80

697.787

697.787

 

 

+424.7

 

Các xã, thị trấn

3

Rầy các loại

36-240

320.00

 

 

 

 

-106.6

 

Các xã, thị trấn

4

Sâu đục thân

 

2.10

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: Phát triển búp - thu hoạch

3-4

6.00

170.798

170.798

 

 

+18.8

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

 

1.00

 

 

 

 

-149.1

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

3-5

6.00

477.918

477.918

 

 

+395

170.798

Các xã, thị trấn

1

Bệnh đốm lá nhỏ

3.Ngô:  1,5 -5 lá

 

4-8

16.00

30.00

 

 

 

+30

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu cắn lá

1-2

3.00

30.00

 

 

 

+30

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh thán thư

4. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả.

 

1.2-1.7

2.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Nhện đỏ

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rệp sáp

 

1.90

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Sâu vẽ bùa

 

1.90

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình. Bệnh bạc lá hại nhẹ. Bọ xít dài, chuột, rầy các loại, sâu đục thân, bệnh đen lép hạt, bệnh hoa cúc, nhện gié hại nhẹ rải rác

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ. Nhện đỏ, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám, thối búp gây hại rải rác.

- Ngô thu đông: Bệnh đốm lá nhỏ, sâu cắn lá, bệnh sinh lý phát sinh gây hại rải rác.

            - Bưởi: Sâu vẽ bùa, Ruồi đục quả, nhện đỏ, bệnh loét, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư hại nhẹ. Rệp, sâu đục thân, đục cành, sâu ăn lá, bọ xít phát sinh gây hại rải rác.

            2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp:

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc cho bưởi.

- Tuyên truyền các xã thị trấn tiếp tục diệt chuột.

3. Dự kiến thời gian tới:

            - Lúa trung: Bắt đầu tiến hành thu hái vụ mùa.

- Ngô thu đông: Sâu ăn lá, bệnh đốm lá, khô vằn hại nhẹ.

- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Nhện đỏ, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám hại nhẹ.

            - Bưởi: Sâu vẽ bùa, Ruồi đục quả hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Nhện đỏ, bệnh loét, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư hại nhẹ. Rệp, sâu đục thân, đục cành, sâu ăn lá, bọ xít phát sinh gây hại rải rác.

- Keo: Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bọ xít, bệnh đốm lá, bệnh khô cành, khô lá, bệnh chết ngược gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

                       

 

Người tập hợp

 

 

Nguyễn Trọng Tuấn

 

Ngày 26 tháng 9 năm 2017

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành