TRẠM BVTV HUYỆN THANH SƠN Số: 40/ TBK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 2 tháng 10 đến ngày 8 tháng 10 năm 2017)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 31-320C; Cao: 32-330C; Thấp: 28-300C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng có mưa rào, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: phát triển búp.
+ Cây ngô đông: Diện tích: 900 ha. GĐST: Mới gieo – 4 lá.
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | |
|
| | |
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Chè | Bọ xít muỗi | 2.2 | 10 | C1 |
Rầy xanh | 2.2 | 6 | C1 |
Ngô đông | Bệnh huyết dụ | 0.6 | 10 | |
| | | | | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cáthể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | NN | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | TT | Tổng số |
Bọ xít muỗi | Chè KD | 34 | 31 | | 3 | | | | | | 2.2 | 10 | | | | | | |
Rầy xanh | 21 | 21 | | | | | | | | 2.2 | 6 | | | | | | |
Bệnh huyết dụ | Ngô đông | 0 | 0 | | | | | | | | 0.6 | 10 | | | | | | |
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 2 tháng 10 đến ngày 8 tháng 10 năm 2017)
STT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bọ xít muỗi | Chè | 2.2 | 10 | 335.975 | 335.975 | | | | | R |
2 | Rầy xanh | 2.2 | 6 | 312.203 | 312.203 | | | | | R |
3 | Bệnh huyết dụ | Ngô đông | 0.6 | 10 | 13.333 | 13.333 | | | | | H |
*Tình hình sinh vật gây hại:
+ Trên chè: Bọ xít muỗi, Rầy xanh gây hại nhẹ; Bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu, chấm xám gây hại nhẹ rải rác.
+ Trên ngô đông: Bệnh huyết dụ hại nhẹ trên một số diện tích ngô trồng trên đất 2 lúa thoát nước kém.
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên cây keo, bạch đàn.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên ngô đông: Bệnh huyết dụ hại nhẹ, cục bộ trung bình.
+ Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ - trung bình; bọ cánh tơ, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, chấm xám hại nhẹ rải rác.
+ Trên cây rau: Bệnh lở cổ rễ, sâu xanh,… gây hại nhẹ
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên cây bạch đàn.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1. Trên chè:
Vệ sinh nương chè như diệt cỏ dại tạo độ thông thoáng trong nương chè. Khi phát hiện thấy có sâu bệnh hại vượt ngưỡng, dùng thuốc các loại thuôc BVTV đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam theo đúng đối tượng sâu bệnh hại trên chè.
- Bọ xít muỗi: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%; có thể sử dụng luân phiên các loại thuốc được đăng ký trừ bọ xít muỗi trên chè, ví dụ như: Novimec 1.8EC, Dylan 2EC, Emaben 2.0EC (3.6WG), Voliam targo 063SC, Oshin 100SL,....
2. Trên cây ngô đông:
- Bệnh huyết dụ: Kiểm tra đồng ruộng khi ruộng nhiễm bệnh sinh lý có tỉ lệ cây bị bệnh trên 20%, sử dụng phân lân ngâm nước rải pha loãng tưới gốc hoặc bón bổ sung các loại phân có hàm lượng lân dễ tiêu cao, nhanh tan, giúp cây phát triển bộ rễ và hấp thụ được dinh dưỡng.
NGƯỜI TỔNG HỢP Nguyễn Thị Hương Giang | Ngày 3 tháng 10 năm 2017 TRẠM TRƯỞNG (Đã ký) Đinh Thanh Bình |