Thứ Sáu, 3/5/2024

Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 42 (Số 67/2017). Đoan Hùng.

Tuần 42. Tháng 10/2017. Ngày 17/10/2017
Từ ngày: 16/10/2017. Đến ngày: 22/10/2017

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng

Số: 67/TB-BVTV



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 16 tháng 10 đến ngày 22 tháng 10/2017)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 25oC; Cao: 30oC; Thấp: 20oC.

- Độ ẩm trung bình: 75 %. Cao: 80%. Thấp: 65%

- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Thời tiết: Trời râm mát, có mưa rải rác, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Ngô thu đông: 610 ha. Giống: NK4300, LVN61, PAC339,…Sinh trưởng: 4lá – xoáy nõn.

- Chè: 3071,2 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: Phát triển búp - thu hoạch.

- Bưởi: 2015,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Tích lũy dinh dưỡng về quả.

- Keo: 12.400ha. Giống: keo lai, keo tai tượng, keo hạt,...Sinh trưởng: Phát triển thân, cành, lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Chè: Phát triển búp - thu hoạch.

Bọ cánh tơ

0.60

4.00

 

Bọ xít muỗi

0.50

5.00

 

Rầy xanh

1.067

5.00

 

2. Ngô: 4lá – xoáy nõn.

 

 

Bệnh khô vằn

0.533

8.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

1.367

16.00

 

Sâu đục thân, bắp

0.067

2.00

 

3. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả.

 

Bệnh chảy gôm

0.117

2.10

 

Bệnh thán thư

0.157

3.10

 

Rệp sáp

0.46

7.20

 

4. Keo: PT thân lá

Bệnh khô lá

 

 

 

Sâu cuốn lá

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bọ cánh tơ

1. Chè: Phát triển búp - thu hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.60

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.50

5.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.067

5.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

2. Ngô: 4lá – xoáy nõn.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.367

16.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.067

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh chảy gôm

3. Bưởi:  Tích lũy dinh dưỡng về quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh thán thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.46

7.20

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô lá

4. Keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 16/10 đến ngày 22/10/2017)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ cánh tơ

1. Chè: Phát triển búp - thu hoạch

2-3

4.00

 

 

 

 

-152

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

2-4

5.00

155.041

155.041

 

 

+155

 

Các xã, thị trấn

3

Rầy xanh

2-4

5.00

307.12

307.12

 

 

+224.2

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

2.Ngô:  4lá – xoáy nõn.

2-6

8.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

2-8

16.00

23.87

23.87

 

 

+23.8

 

Các xã, thị trấn

 

Sâu đục thân, bắp

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

3. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả.

 

 

2.10

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh thán thư

 

3.10

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rệp sáp

2-4.6

7.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô lá

4. Keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ. Nhện đỏ, bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám gây hại rải rác.

- Ngô: Bệnh đốm lá nhỏ hại nhẹ. Bệnh khô vằn, sâu cắn lá, sâu đục thân phát sinh gây hại rải rác.

            - Bưởi: Bệnh thán thư, bệnh chảy gôm, rệp sáp, ruồi đục quả, nhện đỏ, bệnh loét , sâu đục thân, đục cành, sâu ăn lá phát sinh gây hại rải rác.

- Keo: Sâu cuốn lá, bệnh khô cành khô lá, bọ xít hại nhẹ. Bệnh đốm lá, sâu ăn lá hại rải rác.

            2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp:

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc cho bưởi.

3. Dự kiến thời gian tới:

            - Ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu đục thân đục bắp, rệp cờư hại nhẹ.

- Chè:  Bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám, rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ. Bọ cánh tơ, Nhện đỏ, bệnh thán thư hại rải rác.

            - Bưởi: Ruồi đục quả, rệp hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Nhện đỏ, bệnh loét, bệnh chảy gôm hại nhẹ. Sâu đục thân, đục cành, sâu ăn lá phát sinh gây hại rải rác.

- Keo: Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bọ xít, bệnh đốm lá, bệnh chết ngược gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

                       

 

Người tập hợp

 

 

Nguyễn Trọng Tuấn

Ngày 17 tháng 10 năm 2017

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành