Thứ Sáu, 3/5/2024

thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 43 (Số 68/2017). Đoan Hùng.

Tuần 43. Tháng 10/2017. Ngày 24/10/2017
Từ ngày: 23/10/2017. Đến ngày: 29/10/2017

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng

Số: 68/TB-BVTV



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 23 tháng 10 đến ngày 29 tháng 10 năm 2017)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 25oC; Cao: 30oC; Thấp: 20oC.

- Độ ẩm trung bình: 70 %. Cao: 80%. Thấp: 65%

- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Thời tiết: Trời râm mát, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Ngô thu đông: 610 ha. Giống: NK4300, LVN61, PAC339,…Sinh trưởng: 5lá - trỗ cờ, phun râu.

- Chè: 3071,2 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: Phát triển búp - thu hoạch.

- Bưởi: 2015,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Tích lũy dinh dưỡng về quả - chín - thu hoạch.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Chè: Phát triển búp - thu hoạch.

Bọ cánh tơ

0.433

4.00

 

Bọ xít muỗi

0.367

4.00

 

Rầy xanh

0.70

4.00

 

2. Ngô: 5lá – trỗ cờ, phun râu.

 

Bệnh khô vằn

1.033

10.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

1.50

11.00

 

Sâu đục thân, bắp

0.10

2.00

 

3. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả - chín - thu hoạch.

 

Bệnh chảy gôm

0.127

2.00

 

Bệnh loét

0.103

2.10

 

Bệnh sẹo

0.167

3.20

 

Bệnh thán thư

0.277

4.20

 

Rệp sáp

0.717

5.40

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bọ cánh tơ

1. Chè: Phát triển búp - thu hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.433

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.367

4.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.70

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

2. Ngô: 5lá – trỗ cờ, phun râu.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh chảy gôm

3. Bưởi:   Tích lũy dinh dưỡng về quả - chín - thu hoạch.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh loét

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sẹo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh thán thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.717

5.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 23/10 đến ngày 29/10/2017)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ cánh tơ

1. Chè: Phát triển búp - thu hoạch

1-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

1-2

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rầy xanh

1-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

2.Ngô:  5lá – trỗ cờ, phun râu.

 

2-8

10.00

23.87

23.87

 

 

+23.87

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

2-8

11.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu đục thân, bắp

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

3. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả - chín - thu hoạch.

 

 

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh loét

 

2.10

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Bệnh sẹo

 

3.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Bệnh thán thư

1.1-3

4.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Rệp sáp

1.4-3.7

5.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ hại nhẹ rải rác. Nhện đỏ, bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám, bệnh thán thư gây hại rải rác.

- Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Bệnh đốm lá, sâu đục thân, rệp cờ phát sinh gây hại rải rác.

            - Bưởi: Bệnh thán thư, bệnh chảy gôm, rệp sáp, ruồi đục quả, nhện đỏ, bệnh loét sẹo, sâu đục thân, đục cành, sâu ăn lá phát sinh gây hại rải rác.

            2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp:

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc, thu hoạch và bảo quản bưởi.

3. Dự kiến thời gian tới:

            - Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh đốm lá, sâu đục thân đục bắp, rệp cờ hại nhẹ.

- Chè: Bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám, rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ. Bọ cánh tơ, nhện đỏ, bệnh thán thư hại rải rác.

            - Bưởi: Rệp, nhện đỏ, bệnh loét sẹo, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư hại nhẹ. Ruồi đục quả, sâu đục thân, đục cành, sâu ăn lá phát sinh gây hại rải rác.

- Keo: Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bọ xít, bệnh đốm lá, bệnh chết ngược gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

                       

 

Người tập hợp

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 24 tháng 10 năm 2017

Trạm trưởng


(đã ký)

Đỗ Chí Thành