Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
Số: 69/TB-BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 30
tháng 10 đến ngày 5 tháng 11/2017)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 25oC; Cao: 30oC;
Thấp: 20oC.
- Độ ẩm trung bình: 75 %. Cao: 80%. Thấp: 65%
- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Thời tiết: Trời râm mát, cây trồng
sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô thu đông:
610 ha. Giống: NK4300, LVN61, PAC339,…Sinh trưởng: Trỗ - làm hạt.
- Chè: 3071,2
ha. Giống:
LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: Phát triển búp - thu hoạch.
- Bưởi: 2015,6 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Tích lũy dinh dưỡng về quả - chín -
thu hoạch.
-
Keo: 12.400ha. Giống: keo lai, keo tai tượng, keo hạt,...Sinh trưởng: Phát
triển thân, cành, lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Chè: Phát triển búp - thu hoạch.
|
Bọ cánh tơ
|
0.433
|
3.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.333
|
4.00
|
|
Rầy xanh
|
0.733
|
4.00
|
|
2. Ngô: Trỗ - làm hạt.
|
Bệnh khô vằn
|
1.333
|
12.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
1.80
|
11.00
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.20
|
4.00
|
|
3.
Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả - chín - thu hoạch.
|
Nhện đỏ
|
0.127
|
2.20
|
|
Rệp muội
|
0.053
|
1.60
|
|
Rệp sáp
|
0.65
|
7.80
|
|
4.
Keo: PT thân lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
Sâu nâu ăn lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
1. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.433
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.333
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.733
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2. Ngô: Trỗ
- làm hạt.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
3. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả - chín - thu
hoạch.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.127
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Rệp muội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.053
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.65
|
7.80
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
4. Keo: PT thân
lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 30/10 đến ngày 5/11/2017)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
1. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
1-2
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
1-3
|
4.00
|
|
|
|
|
-152,02
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy xanh
|
2-3
|
4.00
|
|
|
|
|
-234,92
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
2.Ngô: Trỗ - làm hạt.
|
2-8
|
12.00
|
23,87
|
23,87
|
|
|
+23,87
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2-9
|
11.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
1-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
3.
Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả - chín - thu hoạch.
|
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rệp muội
|
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rệp sáp
|
4.1-5.6
|
7.80
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô lá
|
4.
Keo: PT thân lá
|
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Chè: Rầy xanh, bọ xít
muỗi, bọ cánh tơ hại nhẹ. Nhện đỏ, bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám, bệnh thán thư, bệnh
thối búp gây hại rải rác.
- Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Bệnh đốm lá
nhỏ, bệnh đốm lá lớn, sâu đục thân, rệp cờ phát sinh gây hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh
thán thư, bệnh chảy gôm, rệp sáp, rệp muội,
ruồi đục quả, nhện đỏ, bệnh loét , sâu đục thân, đục cành, sâu ăn lá phát
sinh gây hại rải rác.
- Keo: Sâu
cuốn lá, bệnh khô cành khô lá, bọ xít hại nhẹ. Bệnh đốm lá, sâu ăn lá hại rải
rác.
2.
Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại
tổng hợp:
- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ
sâu bệnh đến ngưỡng.
- Hướng dẫn chủ vườn tiến hành
chăm sóc cho cây bưởi sau thu hoạch.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ hại
nhẹ, cục bộ hại trung bình. Rệp cờ, sâu đục thân, bệnh đốm lá lớn hại nhẹ.
- Chè: Bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám, rầy xanh. Bọ cánh
tơ, Nhện đỏ, bệnh thán thư, bọ xít muỗi hại nhẹ hại rải rác.
-
Bưởi: Rệp, bệnh loét sẹo, bệnh chảy gôm hại nhẹ. Ruồi đục quả, sâu đục thân,
đục cành, nhện đỏ, sâu ăn lá phát sinh gây hại rải rác.
- Keo:
Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bệnh đốm lá, bệnh chết ngược gây hại nhẹ rải rác. Mối hại
gốc gây hại cục bộ.
Người tập hợp
Nguyễn Trọng Tuấn
|
Ngày 31 tháng 10
năm 2017
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|