CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM
BVTV THANH BA
Số: 44/ TB- BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba,
ngày 31 tháng 10 năm 2017
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY
HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 30 tháng 10 đến ngày 5 tháng
11 năm 2017)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 240C; Cao: 28 0C;
Thấp: 200C,
- Độ ẩm trung bình:………………,,, Cao:………, Thấp:……………
- Lượng mưa: Tổng số……………………………,,cây trồng.
Trong kỳ có mưa, nắng xen kẽ cây trồng sinh trưởng
phát triển bình thường
2,Giai đoạn sinh trưởng của cây
trồng và diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích: 1950 ha; GĐST: PT búp
- Ngô: Diện tích 1000 ha; GĐST: xoáy nõn – trổ cờ
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Chè
|
Bọ cánh tơ
|
0.333
|
4
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.533
|
4
|
|
Rầy xanh
|
0.833
|
4
|
|
Ngô
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.933
|
8
|
|
Rệp cờ
|
0.533
|
8
|
|
Sâu cắn lá
|
0.233
|
2
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.333
|
6
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây
trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
2
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.333
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.533
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.833
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.933
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.533
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.233
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.333
|
6
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây
trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
0.333
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
0.533
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rầy xanh
|
0.833
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
Ngô
|
0.933
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Rệp cờ
|
0.533
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sâu cắn lá
|
0.233
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.333
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên ngô: Sâu đục
thân, sâu cắn lá, bệnh đốm lá nhỏ, rệp cờ hại rải rác.
- Trên chè: Bọ xít
muỗi , rầy xanh, bọ cánh tơ hại rải rác.
*Dự kiến thời gian tới:
- Trên ngô: Sâu đục thân, sâu cắn lá, bệnh đốm lá nhỏ, rệp
cờ, bệnh khô vằn hại nhẹ.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xit muỗi, bọ cánh tơ hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý:
Tiếp tục theo dõi các
đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục
diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.
Thanh Ba, ngày 31 thang 10 năm 2017
Người tập hợp
Đỗ Ánh Nguyệt
|
Trưởng Trạm
Nguyễn Bá Tân
|