Thứ Tư, 24/4/2024

Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kì 45 (Số 45/2017). Thanh Ba.

Tuần 45. Tháng 11/2017. Ngày 07/11/2017
Từ ngày: 06/11/2017. Đến ngày: 12/11/2017

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

Số: 45/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 


Thanh Ba, ngày  7 tháng 11 năm 2017

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 06 tháng 11 đến ngày 12 tháng 11 năm 2017)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 240C; Cao: 28 0C; Thấp: 200C,

- Độ ẩm trung bình:………………,,, Cao:………, Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,,cây trồng.

Trong kỳ có nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; GĐST: PT búp

- Ngô:  Diện tích  1000  ha; GĐST:  Xoáy nõn – trổ cờ, phun râu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Bọ cánh tơ

0.133

2.00

 

Bọ xít muỗi

0.80

4.00

 

Rầy xanh

0.40

4.00

 

Ngô

Bệnh khô vằn

0.733

8.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

0.60

10.00

 

Rệp cờ

0.533

10.00

 

Sâu đục thân, bắp

0.867

8.00

 

 

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

2

5

7

9

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.133

2.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.80

4.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.40

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.733

8.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.60

10.00

 

 

 

 

 

 

Rệp cờ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.533

10.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.867

8.00

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ cánh tơ

Chè

0.133

2.00

 

 

 

 

 

 

 

2

Bọ xít muỗi

0.80

4.00

 

 

 

 

 

 

 

3

Rầy xanh

0.40

4.00

 

 

 

 

 

 

 

4

Bệnh khô vằn

Ngô

0.733

8.00

 

 

 

 

 

 

 

5

Bệnh đốm lá nhỏ

0.60

10.00

 

 

 

 

 

 

 

6

Rệp cờ

0.533

10.00

 

 

 

 

 

 

 

7

Sâu đục thân, bắp

0.867

8.00

 

 

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên ngô:  Sâu đục thân, bệnh đốm lá nhỏ, rệp cờ, bệnh khô vằn hại rải rác.

- Trên chè: Bọ xít muỗi , rầy xanh, bọ cánh tơ hại rải rác.

*Dự kiến thời gian tới:          

- Trên ngô:  sâu đục thân đục bắp, bệnh đốm lá nhỏ, rệp cờ, bệnh khô vằn hại nhẹ.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ xit muỗi, bọ cánh tơ hại nhẹ.

         * Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

 

                                                                Thanh Ba, ngày 07 thang 11 năm 2017

 

Người tập hợp

 

 

 

Đỗ Ánh Nguyệt

 

Trưởng Trạm

 

 

 

Nguyễn Bá Tân