Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
Số: 71/TB-BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 06
tháng 11 đến ngày 12 tháng 11/2017)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 25oC; Cao: 30oC;
Thấp: 20oC.
- Độ ẩm trung bình: 65 %. Cao: 70%. Thấp: 60%
- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Thời tiết: Trời hanh khô, cây trồng
sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô thu đông:
610 ha. Giống: NK4300, LVN61, PAC339,…Sinh trưởng: phun râu - chín sữa.
- Chè: 3071,2
ha. Giống:
LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: Phát triển búp - thu hoạch.
- Bưởi: 2015,6 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Tích lũy dinh dưỡng về quả - chín -
thu hoạch.
-
Keo: 12.400ha. Giống: keo lai, keo tai tượng, keo hạt,...Sinh trưởng: Phát
triển thân, cành, lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Chè: Phát triển búp - thu hoạch.
|
Bọ cánh tơ
|
0.433
|
4.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.30
|
4.00
|
|
Rầy xanh
|
0.80
|
5.00
|
|
2. Ngô: phun râu - chín sữa.
|
Bệnh khô vằn
|
1.133
|
8.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.80
|
9.00
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.333
|
4.00
|
|
3.
Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả - chín - thu hoạch.
|
Bệnh chảy gôm
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
Rệp sáp
|
0.75
|
9.60
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
1. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.433
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.30
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.80
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2. Ngô: phun râu - chín sữa.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.333
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
3. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả - chín - thu
hoạch.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.75
|
9.60
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 06/11 đến ngày 12/11/2017)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
1. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
1-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
1-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy xanh
|
2-4
|
5.00
|
84.58
|
84.58
|
|
|
+1.66
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
2.Ngô: phun râu - chín sữa.
|
2-6
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
3-7
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Rệp sáp
|
3.
Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả - chín - thu hoạch.
|
1.9-4.4
|
9.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Chè: Rầy xanh hại nhẹ.
Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám hại rải rác.
- Ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá hại nhẹ.
Sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ phát sinh
gây hại rải rác.
- Bưởi: Rệp
hại nhẹ. Bệnh chảy gôm, ruồi đục quả, nhện đỏ, bệnh loét sẹo, sâu đục thân,
đục cành, sâu ăn lá phát sinh gây hại rải rác.
2.
Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại
tổng hợp:
- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ
sâu bệnh đến ngưỡng.
- Hướng dẫn chủ vườn tiến hành
chăm sóc cho cây bưởi sau thu hoạch.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ hại
nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu đục thân, đục bắp bệnh đốm lá lớn hại nhẹ.
- Chè: Rầy xanh hại nhẹ. Bệnh
đốm nâu, bệnh đốm xám, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ hại rải rác.
- Bưởi: Rệp hại nhẹ. Bệnh
loét sẹo, ruồi đục quả, sâu ăn lá phát
sinh gây hại rải rác.
- Keo:
Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bệnh đốm lá, bệnh chết ngược gây hại nhẹ rải rác. Mối hại
gốc gây hại cục bộ.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 07 tháng 11
năm 2017
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|