Thứ Ba, 23/4/2024

Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 46 (Số 72/2017). Đoan Hùng.

Tuần 46. Tháng 11/2017. Ngày 14/11/2017
Từ ngày: 13/11/2017. Đến ngày: 19/11/2017

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng

Số: 72/TB-BVTV



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 13 tháng 11 đến ngày 19 tháng 11/2017)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 25oC; Cao: 28oC; Thấp: 20oC.

- Độ ẩm trung bình: 65 %. Cao: 70%. Thấp: 60%

- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Thời tiết: Trời hanh khô, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Ngô thu đông: 610 ha. Giống: NK4300, LVN61, PAC339,…Sinh trưởng: làm hạt - chín sáp.

- Chè: 3071,2 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: Phát triển búp - thu hoạch.

- Bưởi: 2015,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Chín - thu hoạch.

- Keo: 12.400ha. Giống: keo lai, keo tai tượng, keo hạt,...Sinh trưởng: Phát triển thân, cành, lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Chè: Phát triển búp - thu hoạch.

Bọ cánh tơ

0.333

4.00

 

Bọ xít muỗi

0.10

2.00

 

Rầy xanh

0.733

4.00

 

2. Ngô: làm hạt - chín sáp.

 

Bệnh khô vằn

1.40

14.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

0.733

12.00

 

Sâu đục thân, bắp

0.533

4.00

 

3. Bưởi: chín - thu hoạch.

 

Bệnh chảy gôm

 

 

 

Bệnh loét

 

 

 

Rệp muội

 

 

 

Rệp sáp

0.74

8.80

 

4. Keo: PT thân lá

Bệnh khô lá

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bọ cánh tơ

1. Chè: Phát triển búp - thu hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.333

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.733

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

2. Ngô:   làm hạt - chín sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.533

4.00

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

3. Bưởi:   Chín - thu hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.74

8.80

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô lá

4. Keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 13/11 đến ngày 19/11/2017)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ cánh tơ

1. Chè: Phát triển búp - thu hoạch

1-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rầy xanh

1-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

2.Ngô:  làm hạt - chín sáp

4-8

14.00

23.87

23.87

 

 

+23.87

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

2-6

12.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

 

Sâu đục thân, bắp

 

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Rệp sáp

3. Bưởi: Chín - thu hoạch

 

1.2-5.6

8.80

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

 

4. Keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ hại nhẹ. Bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám, nhện đỏ hại rải rác.

- Ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá hại nhẹ.  Sâu đục thân, đục bắp hại rải rác.

            - Bưởi: Rệp hại nhẹ. Ruồi đục quả, nhện đỏ, bệnh loét sẹo, sâu đục thân, đục cành, sâu ăn lá phát sinh gây hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô lá, khô cành, bệnh đốm lá hại rải rác.

            2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp:

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc cho cây bưởi sau thu hoạch.

3. Dự kiến thời gian tới:

            - Ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu đục thân, đục bắp bệnh đốm lá lớn hại nhẹ.

- Chè: Rầy xanh hại nhẹ. Bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ hại rải rác.

- Bưởi: Rệp hại nhẹ. Bệnh loét sẹo,  ruồi đục quả, sâu ăn lá phát sinh gây hại rải rác.

- Keo: Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bệnh đốm lá, bệnh chết ngược gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

                       

 

Người tập hợp

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 14 tháng 11 năm 2017

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành