Thứ Năm, 25/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 46 (Số 86/2017). Yên Lập.

Tuần 46. Tháng 11/2017. Ngày 14/11/2017
Từ ngày: 13/11/2017. Đến ngày: 19/11/2017

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG.

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình 16 - 280C. Cao: 280C. Thấp: 160C.

Độ ẩm trung bình: 50 - 70%, Cao: 85%. Thấp: 50%.

Nhận xét khác: Trong kỳ trời mua nắng xen kẽ. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Ngô: Diện tích:  450 ha. Giống NK 4300, LVN 99, DK 9955, Ngô nếp...

Giai đoạn sinh trưởng: 9 lá -  xoáy nõn – trỗ cờ

- Chè: Diện tích: 1524 ha. Giống  Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH 11,...  Giai đoạn sinh trưởng: phát triển búp

          - Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.

 

 

 

                           

 


 

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Bệnh đốm nâu

0.567

4.00

Bọ cánh tơ

1.10

4.00

Bọ xít muỗi

1.867

5.00

Rầy xanh

1.70

5.00

Ngô

Bệnh khô vằn

3.737

15.00

Bệnh đốm lá lớn

1.10

8.00

Bệnh đốm lá nhỏ

3.117

12.00

Rệp cờ

2.737

11.50

Sâu đục thân, bắp

2.90

8.00

 


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh đốm nâu

Chè

0.567

4.00

Bọ cánh tơ

1.10

4.00

Bọ xít muỗi

1.867

5.00

Rầy xanh

1.70

5.00

Bệnh khô vằn

Ngô

3.737

15.00

Bệnh đốm lá lớn

1.10

8.00

Bệnh đốm lá nhỏ

3.117

12.00

Rệp cờ

2.737

11.50

Sâu đục thân, bắp

2.90

8.00

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

* Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bệnh đốm nâu

Chè

0.567

4.00

Bọ cánh tơ

1.10

4.00

Bọ xít muỗi

1.867

5.00

18.46

18.46

Rầy xanh

1.70

5.00

18.46

18.46

Bệnh khô vằn

Ngô

3.737

15.00

44.554

44.554

Bệnh đốm lá lớn

1.10

8.00

Bệnh đốm lá nhỏ

3.117

12.00

Rệp cờ

2.737

11.50

17.822

17.822

Sâu đục thân, bắp

2.90

8.00


 

          VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

          1. Tình hình dịch hại:

          * Trên ngô đông: Bệnh khô vằn, rệp cờ gây hại nhẹ; Bệnh đốm lá nhỏ, bệnh đốm lá lớn sâu đục thân gây hại rải rác.

* Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ. Bọ cánh tơ, bệnh đốm nâugây hại rải rác.

          * Trên cây lâm nghiệp:

          -  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn. Châu chấu gây hại trên tre, mai, luồng....

          - Bệnh chết héo trên cây keo gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.

          2. Dự kiến thời gian tới

* Trên ngô đông: Chuột, bệnh sinh lý, sâu cắn lá, bệnh khô vằn, sâu đục thân, bệnh đốm lá, rệp cờ... gây hại nhẹ đến trung bình

* Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ... gây hại nhẹ đến trung bình.         

* Trên cây lâm nghiệp:

          -  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn...

          - Bệnh chết héo trên cây keo gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ nặng đến rất nặng ở rừng keo trồng từ 2 chu kỳ trở lên kết hợp với thời tiết mưa ẩm kéo dài.

          3. Biện pháp xử lý:

          - Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp trên các loại cây trồng. Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.

          * Trên ngô:

          - Thường xuyên theo dõi, kiểm tra phòng trừ sâu bệnh hại khi đến ngưỡng, bằng các loại thuốc cho phép có trong danh mục.

          * Trên chè:

          - Thường xuyên theo dõi, kiểm tra phòng trừ sâu bệnh hại khi đến ngưỡng, bằng các loại thuốc cho phép có trong danh mục.

          * Trên cây lâm nghiệp:

- Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, bạch đàn, tre mai luồng.

 

         Người tập hợp

 

 

 

     Đỗ Thị Phương Loan

 TRẠM TRƯỞNG

( Đã ký)

Nguyễn Văn Minh

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 45 - 11/2017 Yên Lập 06/11/2017 12/11/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 44 - 10/2017 Yên Lập 30/10/2017 05/11/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 43 - 10/2017 Yên Lập 23/10/2017 29/10/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 42 - 10/2017 Yên Lập 16/10/2017 22/10/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 41 - 10/2017 Yên Lập 09/10/2017 15/10/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 40 - 10/2017 Yên Lập 02/10/2017 08/10/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 39 - 9/2017 Yên Lập 25/09/2017 01/10/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 38 - 9/2017 Yên Lập 18/09/2017 24/09/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 37 - 9/2017 Yên Lập 11/09/2017 17/09/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 36 - 9/2017 Yên Lập 04/09/2017 10/09/2017