TRẠM BVTV HUYỆN THANH SƠN Số: 46/ TBK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 13 tháng 11 đến ngày 119 tháng 11 năm 2017)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 26-270C; Cao: 28-290C; Thấp: 24-250C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần trời ấm, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: phát triển búp – thu hoạch.
+ Cây ngô đông: Diện tích: 1006 ha. GĐST: 7-8 lá
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | |
|
| | |
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Chè | Bọ xít muỗi | 2.4 | 10 | C1 |
Rầy xanh | 1.2 | 6 | C1 |
Rau đông | Sâu xanh | 0.433 | 4 | T1,2 |
Ngô đông | Bệnh đốm lá lớm | 0.333 | 10 | C1 |
| | | | | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cáthể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | NN | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | TT | Tổng số |
Bọ xít muỗi | Chè KD | 29 | 25 | | 4 | | | | | | 2.4 | 10 | | | | | | |
Rầy xanh | 21 | 21 | | | | | | | | 1.2 | 6 | | | | | | |
Sâu xanh | Rau đông | | x | x | | | | | | | 0.433 | 4 | | | | | | |
Bệnh đốm lá lớm | Ngô đông | | x | | | | | | | | 0.333 | 10 | | | | | | |
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 13 tháng 11 đến ngày 19 tháng 11 năm 2017)
STT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bọ xít muỗi | Chè | 2.4 | 10 | 296.36 | 296.36 | | | | | R |
2 | Rầy xanh | 1.2 | 6 | 187.8 | 187.8 | | | | | R |
3 | Sâu xanh | Rau đông | 0.433 | 4 | 5.053 | 5.053 | | | | | R |
4 | Bệnh đốm lá lớm | Ngô đông | 0.333 | 10 | | | | | | | H |
*Tình hình sinh vật gây hại:
+ Trên rau: Sâu xanh hại nhẹ; rệp, bệnh sương mai hại rải rác.
+ Trên chè: Bọ xít muỗi, Rầy xanh gây hại nhẹ; Bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu, chấm xám, bệnh thán thư gây hại nhẹ rải rác.
+ Trên ngô đông: Bệnh đốm lá lớn gây hại nhẹ; sâu ăn lá hại nhẹ rải rác.
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên ngô đông: Sâu ăn lá, bệnh đốm lá lớn hại nhẹ; sâu đục thân, bệnh khô vằn hại rải rác
+ Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ - trung bình; bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu, chấm xám hại nhẹ rải rác.
+ Trên cây rau: Sâu xanh gây hại nhẹ - trung bình; Bệnh lở cổ rễ, sâu tơ, rệp, bệnh sương mai,… gây hại nhẹ
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên cây bạch đàn.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1. Trên chè:
Vệ sinh nương chè như diệt cỏ dại tạo độ thông thoáng trong nương chè. Khi phát hiện thấy có sâu bệnh hại vượt ngưỡng, dùng thuốc các loại thuôc BVTV đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam theo đúng đối tượng sâu bệnh hại trên chè.
2. Trên cây rau đông:
Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy định cho rau, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
NGƯỜI TỔNG HỢP Nguyễn Thị Hương Giang | Ngày 14 tháng 11 năm 2017 TRẠM TRƯỞNG (Đã ký) Đinh Thanh Bình |