Thứ Sáu, 19/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 46 (Số 46/2017). Thanh Sơn.

Tuần 46. Tháng 11/2017. Ngày 14/11/2017
Từ ngày: 13/11/2017. Đến ngày: 19/11/2017

                          TRẠM BVTV HUYỆN THANH SƠN

Số: 46/ TBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 13 tháng 11 đến ngày 119 tháng 11  năm 2017)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 26-270C; Cao: 28-290C; Thấp: 24-250C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

          Nhận xét khác: Trong tuần trời ấm, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST:  phát triển búp – thu hoạch.

+ Cây ngô đông: Diện tích: 1006 ha. GĐST:  7-8 lá

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY

Loại bẫy:

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 



 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Bọ xít muỗi

2.4

10

         C1

Rầy xanh

1.2

6

        C1

Rau đông

Sâu xanh

0.433

4

T1,2

Ngô đông

Bệnh đốm lá lớm

0.333

10

      C1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU


Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Bọ xít muỗi

Chè KD

29

25

 

4

 

 

 

 

 

2.4

10

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

21

21

 

 

 

 

 

 

 

1.2

6

 

 

 

 

 

 

Sâu xanh

Rau đông

 

x

x

 

 

 

 

 

 

0.433

4

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá lớm

Ngô đông

 

x

 

 

 

 

 

 

 

0.333

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 13 tháng 11 đến ngày 19 tháng 11 năm 2017)

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ xít muỗi

Chè

2.4

10

296.36

296.36

 

 

 

 

R

2

Rầy xanh

1.2

6

187.8

187.8

 

 

 

 

R

3

Sâu xanh

Rau đông

0.433

4

5.053

5.053

 

 

 

 

R

4

Bệnh đốm lá lớm

Ngô đông

0.333

10

 

 

 

 

 

 

H


*Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên rau: Sâu xanh hại nhẹ; rệp, bệnh sương mai hại rải rác.

+ Trên chè: Bọ xít muỗi, Rầy xanh gây hại nhẹ; Bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu, chấm xám, bệnh thán thư gây hại nhẹ rải rác.

+ Trên ngô đông: Bệnh đốm lá lớn gây hại nhẹ; sâu ăn lá hại nhẹ rải rác.

+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên ngô đông: Sâu ăn lá, bệnh đốm lá lớn hại nhẹ; sâu đục thân, bệnh khô vằn hại  rải rác

+ Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ - trung bình; bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu, chấm xám hại nhẹ rải rác.

+ Trên cây rau:  Sâu xanh gây hại nhẹ - trung bình; Bệnh lở cổ rễ, sâu tơ, rệp, bệnh sương mai,… gây hại nhẹ

+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên cây bạch đàn.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

1. Trên chè:

Vệ sinh nương chè như diệt cỏ dại tạo độ thông thoáng trong nương chè. Khi phát hiện thấy có sâu bệnh hại vượt ngưỡng, dùng thuốc các loại thuôc BVTV đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam theo đúng đối tượng sâu bệnh hại trên chè.

2. Trên cây rau đông:

 Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy định cho rau, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.

 

NGƯỜI TỔNG HỢP

 

 

 

Nguyễn Thị Hương Giang

Ngày 14 tháng 11 năm 2017

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

 

Đinh Thanh Bình

  

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 45 - 11/2017 Thanh Sơn 06/11/2017 12/11/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 44 - 11/2017 Thanh Sơn 30/10/2017 05/11/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 43 - 10/2017 Thanh Sơn 23/10/2017 29/10/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 42 - 10/2017 Thanh Sơn 16/10/2017 22/10/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 41 - 10/2017 Thanh Sơn 09/10/2017 15/10/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 40 - 10/2017 Thanh Sơn 02/10/2017 08/10/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 039 - 9/2017 Thanh Sơn 25/09/2017 01/10/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 37 - 9/2017 Thanh Sơn 11/09/2017 17/09/2017
Thông báo sâu bệnh tháng 8. Dự báo sâu bệnh tháng 9 và biện pháp phòng trừ - 9/2017 Thanh Sơn
Thông báo sâu bệnh kỳ 36 - 9/2017 Thanh Sơn 04/09/2017 10/09/2017