Chủ Nhật, 28/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 47 (Số 87/2017). Yên Lập.

Tuần 47. Tháng 11/2017. Ngày 21/11/2017
Từ ngày: 20/11/2017. Đến ngày: 26/11/2017

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG.

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình 14 - 240C. Cao: 260C. Thấp: 120C.

Độ ẩm trung bình: 50 - 70%, Cao: 85%. Thấp: 50%.

Nhận xét khác: Trong kỳ trời mua nắng xen kẽ. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Ngô: Diện tích:  450 ha. Giống NK 4300, LVN 99, DK 9955, Ngô nếp...

Giai đoạn sinh trưởng: xoáy nõn – trỗ cờ - chín sữa

- Chè: Diện tích: 1524 ha. Giống  Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH 11,...  Giai đoạn sinh trưởng: phát triển búp

          - Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.

 

 

 

                           

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Bọ cánh tơ

1.567

4.00

Bọ xít muỗi

1.70

6.00

Rầy xanh

1.767

6.00

Ngô

Bệnh khô vằn

3.917

15.00

Bệnh đốm lá lớn

2.333

12.00

Bệnh đốm lá nhỏ

3.817

12.50

Rệp cờ

0.667

7.50

Sâu đục thân, bắp

2.917

10.00

 


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

1.567

4.00

Bọ xít muỗi

1.70

6.00

Rầy xanh

1.767

6.00

Bệnh khô vằn

Ngô

3.917

15.00

Bệnh đốm lá lớn

2.333

12.00

Bệnh đốm lá nhỏ

3.817

12.50

Rệp cờ

0.667

7.50

Sâu đục thân, bắp

2.917

10.00

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

* Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bọ cánh tơ

Chè

1.567

4.00

Bọ xít muỗi

1.70

6.00

60.655

60.655

Rầy xanh

1.767

6.00

60.655

60.655

Bệnh khô vằn

Ngô

3.917

15.00

44.554

44.554

Bệnh đốm lá lớn

2.333

12.00

Bệnh đốm lá nhỏ

3.817

12.50

Rệp cờ

0.667

7.50

Sâu đục thân, bắp

2.917

10.00

8.911

8.911


          VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

          1. Tình hình dịch hại:

          * Trên ngô đông: Bệnh khô vằn, sâu đục thân gây hại nhẹ; Bệnh đốm lá nhỏ, bệnh đốm lá lớn, rệp cờ gây hại rải rác.

* Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ. Bọ cánh tơ gây hại rải rác.

          * Trên cây lâm nghiệp:

          -  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn. Châu chấu gây hại trên tre, mai, luồng....

          - Bệnh chết héo trên cây keo gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.

          2. Dự kiến thời gian tới

* Trên ngô đông: Chuột, bệnh sinh lý, sâu cắn lá, bệnh khô vằn, sâu đục thân, bệnh đốm lá, rệp cờ... gây hại nhẹ đến trung bình

* Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ... gây hại nhẹ đến trung bình.         

* Trên cây lâm nghiệp:

          -  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn...

          - Bệnh chết héo trên cây keo gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ nặng đến rất nặng ở rừng keo trồng từ 2 chu kỳ trở lên kết hợp với thời tiết mưa ẩm kéo dài.

          3. Biện pháp xử lý:

          - Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp trên các loại cây trồng. Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.

          * Trên ngô:

          - Thường xuyên theo dõi, kiểm tra phòng trừ sâu bệnh hại khi đến ngưỡng, bằng các loại thuốc cho phép có trong danh mục.

          * Trên chè:

          - Thường xuyên theo dõi, kiểm tra phòng trừ sâu bệnh hại khi đến ngưỡng, bằng các loại thuốc cho phép có trong danh mục.

          * Trên cây lâm nghiệp:

- Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, bạch đàn, tre mai luồng.

 

         Người tập hợp

 

 

 

     Đỗ Thị Phương Loan

 TRẠM TRƯỞNG

( Đã ký)

Nguyễn Văn Minh

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 46 - 11/2017 Yên Lập 13/11/2017 19/11/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 45 - 11/2017 Yên Lập 06/11/2017 12/11/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 44 - 10/2017 Yên Lập 30/10/2017 05/11/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 43 - 10/2017 Yên Lập 23/10/2017 29/10/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 42 - 10/2017 Yên Lập 16/10/2017 22/10/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 41 - 10/2017 Yên Lập 09/10/2017 15/10/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 40 - 10/2017 Yên Lập 02/10/2017 08/10/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 39 - 9/2017 Yên Lập 25/09/2017 01/10/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 38 - 9/2017 Yên Lập 18/09/2017 24/09/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 37 - 9/2017 Yên Lập 11/09/2017 17/09/2017