Thứ Tư, 8/5/2024

Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 46 trạm Việt Trì (Số 46/2017). Việt Trì.

Tuần 46. Tháng 11/2017. Ngày 15/11/2017
Từ ngày: 13/11/2017. Đến ngày: 19/11/2017

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: trung bình 270C; cao 300C, thấp 240C

Độ ẩm trung bình: 75%, Cao: 80%, Thấp: 70%

Lượng mưa: tổng số: ………………………………………………………

Nhận xét khác: Trong tuần, đêm và sáng trời nhiều sương nhẹ, trời lạnh, trưa chiều trời nắng. Cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Ngô đông: Trỗ cờ - phun râu.

* Rau cải: Phát triển thân lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

 

III.           TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Rau cải

50

Rệp

0.11

3.30

0

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu khoang

0.067

1.00

0

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu xanh

0.433

2.00

0

 

 

 

 

 

 

Ngô

160

Bệnh đốm lá nhỏ

0.72

6.60

0

 

 

 

 

 

 

 

 

Rệp cờ

0.387

3.30

 

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Rau cải (Phát triển thân lá)

Rệp

0,1

3,3

 

Sâu khoang

0,06

1

 

Ngô (Trỗ cờ - phun râu)

Sâu xanh

0,4

2

 

Bệnh đốm lá nhỏ

0,7

6,6

 

Rệp cờ

0,3

3,3

 


III.           DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

Giai đoạn sinh trưởng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

Rệp

 

Rau cải (Phát triển thân lá)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,1

3,3

 

 

 

 

 

 

Sâu khoang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

1

 

 

 

 

 

 

Sâu xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,4

2

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

Ngô (Trỗ cờ - phun râu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,7

6,6

 

 

 

 

 

 

Rệp cờ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,3

3,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

STT

Tên dịch hại

 

Giống và GĐST cây trồng

 

 

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


IV.    NHẬN XÉT

-  Ngô đông: Bệnh đốm lá nhỏ, rệp cờ hại nhẹ; Chuột hại cục bộ.

-  Trên cây rau: Rệp, sâu xanh, sâu khoang hại nhẹ.

VI. DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI

-   Trên cây ngô đông: Sâu cắn lá, sâu đục thân,  rệp cờ , bệnh đốm lá, khô vằn hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.

-  Trên rau: Rệp, sâu xanh, sâu khoang, sâu tơ, sương mai hại nhẹ.

VII. BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ                   

-  Phun trừ những diện tích nhiễm sâu bệnh khi đến ngưỡng phòng trừ bằng các loại thuốc đặc hiệu đăng ký trong danh mục thuốc BVTV.

-         Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

    

NGƯỜI TỔNG HỢP

(Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Thị Phương Tâm

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Thị Lan Phương