I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: trung
bình 270C; cao 300C, thấp 240C
Độ ẩm trung bình: 75%, Cao: 80%, Thấp: 70%
Lượng mưa: tổng
số: ………………………………………………………
Nhận xét khác: Trong tuần, đêm và sáng trời nhiều sương nhẹ, trời
lạnh, trưa chiều trời nắng. Cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Ngô đông: Trỗ cờ - phun râu.
* Rau cải: Phát triển thân lá.
II.
TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng
cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
|
Rau cải
|
50
|
Rệp
|
0.11
|
3.30
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu khoang
|
0.067
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
0.433
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
160
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.72
|
6.60
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ
|
0.387
|
3.30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giống và giai đoạn sinh
trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Rau cải (Phát triển thân lá)
|
Rệp
|
0,1
|
3,3
|
|
Sâu khoang
|
0,06
|
1
|
|
Ngô (Trỗ cờ - phun râu)
|
Sâu xanh
|
0,4
|
2
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0,7
|
6,6
|
|
Rệp cờ
|
0,3
|
3,3
|
|
III.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ
số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng
số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
|
|
Rau
cải (Phát triển thân lá)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1
|
3,3
|
|
|
|
|
|
|
Sâu khoang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
Ngô
(Trỗ cờ - phun râu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,7
|
6,6
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,3
|
3,3
|
|
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.
NHẬN XÉT
- Ngô đông: Bệnh đốm lá
nhỏ, rệp cờ hại nhẹ; Chuột hại cục bộ.
- Trên cây rau: Rệp, sâu
xanh, sâu khoang hại nhẹ.
VI. DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI
- Trên cây ngô đông: Sâu cắn lá, sâu đục thân, rệp cờ , bệnh đốm lá, khô vằn hại nhẹ. Chuột
hại cục bộ.
- Trên
rau: Rệp, sâu xanh, sâu khoang, sâu tơ, sương mai hại nhẹ.
VII. BIỆN
PHÁP PHÒNG TRỪ
- Phun
trừ những diện tích nhiễm sâu bệnh khi đến ngưỡng phòng trừ bằng các loại thuốc
đặc hiệu đăng ký trong danh mục thuốc BVTV.
-
Tích cực diệt chuột bằng các biện
pháp tổng hợp.
NGƯỜI TỔNG HỢP
(Đã ký)
Nguyễn
Thị Phương Tâm
|
TRẠM
TRƯỞNG
(Đã
ký)
Nguyễn Thị Lan Phương
|