Thứ Tư, 8/5/2024

Thông báo sâu bệnh trạm Việt Trì tuần 45 (Số 45/2017). Việt Trì.

Tuần 45. Tháng 11/2017. Ngày 07/11/2017
Từ ngày: 06/11/2017. Đến ngày: 12/11/2017

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: trung bình 270C; cao 300C, thấp 240C

Độ ẩm trung bình: 75%, Cao: 80%, Thấp: 70%

Lượng mưa: tổng số: ………………………………………………………

Nhận xét khác: Trong tuần, đêm và sáng trời nhiều sương nhẹ, trời lạnh, trưa chiều trời nắng. Cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Ngô đông: Xoáy nõn – trỗ cờ.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

 

III.           TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Ngô

160

Bệnh đốm lá nhỏ

0.61

5.00

0

 

 

 

 

 

 

 

 

Rệp cờ

0.887

10.00

0

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cắn lá

0.067

1.00

 

 

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô đông (Xoáy nõn – trỗ cờ)

Bệnh đốm lá nhỏ

0,6

5

 

Rệp cờ

0,8

10

 

Sâu cắn lá

0,06

1

 


III.           DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

Giai đoạn sinh trưởng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

Ngô đồng (xoáy nõn – trỗ cờ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,6

5

 

 

 

 

 

 

Rệp cờ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,8

10

 

 

 

 

 

 

Sâu cắn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

STT

Tên dịch hại

 

Giống và GĐST cây trồng

 

 

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


IV.    NHẬN XÉT

-  Ngô đông: Sâu cắn lá, bệnh đốm lá nhỏ, rệp cờ hại nhẹ; Chuột hại cục bộ.

VI. DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI

-   Trên cây ngô đông: Sâu cắn lá, sâu đục thân,  rệp cờ , bệnh đốm lá, khô vằn hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.

VII. BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ                   

-  Phun trừ những diện tích nhiễm sâu bệnh khi đến ngưỡng phòng trừ bằng các loại thuốc đặc hiệu đăng ký trong danh mục thuốc BVTV.

-         Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

    

NGƯỜI TỔNG HỢP

(Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Thị Phương Tâm

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

 

 

 

Nguyễn Thị Lan Phương