Chủ Nhật, 28/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 48 (Số 90/2017). Yên Lập.

Tuần 48. Tháng 11/2017. Ngày 28/11/2017
Từ ngày: 27/11/2017. Đến ngày: 03/12/2017

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG.

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình 14 - 240C. Cao: 260C. Thấp: 120C.

Độ ẩm trung bình: 50 - 70%, Cao: 85%. Thấp: 50%.

Nhận xét khác: Trong kỳ trời mua nắng xen kẽ. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Ngô: Diện tích:  450 ha. Giống NK 4300, LVN 99, DK 9955, Ngô nếp...

Giai đoạn sinh trưởng: trỗ cờ - chín sữa – chín sáp.

- Chè: Diện tích: 1490 ha. Giống  Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH 11,...  Giai đoạn sinh trưởng: đốn và chăm sóc qua đông.

          - Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.

 

 

 

                           

 


 

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô

Bệnh khô vằn

3.667

17.50

 

Bệnh đốm lá lớn

3.80

16.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

4.183

16.50

 

Rệp cờ

2.167

7.50

 

Sâu cắn lá

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

3.167

12.50

 

 

 


 

III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.667

17.50

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá lớn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.80

16.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.183

16.50

 

 

 

 

 

 

Rệp cờ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.167

7.50

 

 

 

 

 

 

Sâu cắn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.167

12.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

* Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bệnh khô vằn

Ngô

3.667

17.50

44.554

44.554

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá lớn

3.80

16.00

17.822

17.822

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

4.183

16.50

17.822

17.822

 

 

 

 

 

Rệp cờ

2.167

7.50

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cắn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

3.167

12.50

44.554

44.554

 

 

 

 

 


 

          VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

          1. Tình hình dịch hại:

          * Trên ngô đông: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, bệnh đốm la lớn, bệnh đốm lá nhỏ gây hại nhẹ; rệp cờ, sâu cắn lá gây hại rải rác.

* Trên chè:.

          * Trên cây lâm nghiệp:

          -  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn. Châu chấu gây hại trên tre, mai, luồng....

          - Bệnh chết héo trên cây keo gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.

          2. Dự kiến thời gian tới

* Trên ngô đông: Chuột, bệnh sinh lý, sâu cắn lá, bệnh khô vằn, sâu đục thân, bệnh đốm lá, rệp cờ... gây hại nhẹ đến trung bình

* Trên chè:

* Trên cây lâm nghiệp:

          -  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn...

          - Bệnh chết héo trên cây keo gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ nặng đến rất nặng ở rừng keo trồng từ 2 chu kỳ trở lên kết hợp với thời tiết mưa ẩm kéo dài.

          3. Biện pháp xử lý:

          - Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp trên các loại cây trồng. Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.

          * Trên ngô:

          - Thường xuyên theo dõi, kiểm tra phòng trừ sâu bệnh hại khi đến ngưỡng, bằng các loại thuốc cho phép có trong danh mục.

          * Trên chè:

          * Trên cây lâm nghiệp:

- Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, bạch đàn, tre mai luồng.

 

 

 

         Người tập hợp

 

 

 

     Đỗ Thị Phương Loan

 TRẠM TRƯỞNG

( Đã ký)

 

 

Nguyễn Văn Minh

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 47 - 11/2017 Yên Lập 20/11/2017 26/11/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 46 - 11/2017 Yên Lập 13/11/2017 19/11/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 45 - 11/2017 Yên Lập 06/11/2017 12/11/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 44 - 10/2017 Yên Lập 30/10/2017 05/11/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 43 - 10/2017 Yên Lập 23/10/2017 29/10/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 42 - 10/2017 Yên Lập 16/10/2017 22/10/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 41 - 10/2017 Yên Lập 09/10/2017 15/10/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 40 - 10/2017 Yên Lập 02/10/2017 08/10/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 39 - 9/2017 Yên Lập 25/09/2017 01/10/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 38 - 9/2017 Yên Lập 18/09/2017 24/09/2017