TRẠM BVTV HUYỆN THANH SƠN Số: 49/ TBK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 04 tháng 12 đến ngày 10 tháng 12 năm 2017)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 22-240C; Cao: 25-260C; Thấp: 18-200C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần trời rét, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: Tận thu - Đốn đông
+ Cây ngô đông: Diện tích: 1006 ha. GĐST: 7lá-xoáy nõn
+ Cây rau đông: 360 ha.GĐST: Mới gieo, trồng- phát triển thân lá – thu hoạch
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | |
|
| | |
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Rau đông | Bệnh sương mai | 1.033 | 18 | C1 |
Sâu xanh | 0.633 | 4 | T5,TT,T1 |
Ngô đông | Bệnh đốm lá | 1.10 | 17 | C1,3 |
| | | | | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cáthể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | NN | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | TT | Tổng số |
Bệnh sương mai | Rau đông | | x | | | | | | | | 1.033 | 18 | | | | | | |
Sâu xanh | | x | | | | | | X | X | 0.633 | 4 | | | | | | |
Bệnh đốm lá | Ngô đông | | x | | X | | | | | | 1.10 | 17 | | | | | | |
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 4 tháng 12 đến ngày 10 tháng 12 năm 2017)
STT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh sương mai | Rau đông | 1.033 | 18 | 14.179 | 14.179 | | | + | | R |
2 | Sâu xanh | 0.633 | 4 | 7.606 | 7.606 | | | - | | R |
3 | Bệnh đốm lá | Ngô đông | 1.10 | 17 | 18.291 | 18.291 | | | | | H |
*Tình hình sinh vật gây hại:
+ Trên rau: Sâu xanh hại nhẹ; Bệnh sương mai hại nhẹ trên cải bắp; rệp, bệnh đốm vòng, bệnh lở cổ rễ. ... hại rải rác.
+ Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, Bệnh đốm nâu, chấm xám, bệnh thán thư gây hại nhẹ rải rác.
+ Trên ngô đông: Bệnh đốm lá nhỏ hại nhẹ. sâu ăn lá, đục nõn hại nhẹ rải rác.
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên ngô đông: Sâu ăn lá, bệnh đốm lá hại nhẹ; sâu đục thân, bệnh khô vằn hại rải rác
+ Trên chè: Bệnh đốm nâu, chấm xám hại nhẹ rải rác.
+ Trên cây rau: Sâu xanh gây hại nhẹ - trung bình; Bệnh lở cổ rễ, sâu tơ, rệp, bệnh sương mai,… gây hại nhẹ
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên cây bạch đàn.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1. Trên chè:
Đốn đông, vệ sinh nương chè. Khi phát hiện thấy có sâu bệnh hại vượt ngưỡng, dùng thuốc các loại thuôc BVTV đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam theo đúng đối tượng sâu bệnh hại trên chè.
2. Trên cây rau đông:
Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy định cho rau, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
NGƯỜI TỔNG HỢP Nguyễn Thị Hương Giang | Ngày 04 tháng 12 năm 2017 TRẠM TRƯỞNG (Đã ký) Đinh Thanh Bình |