Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
Số: 76/TB-BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 04
tháng12 đến ngày 10 tháng 12/2017)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 22oC; Cao: 24oC;
Thấp: 20oC.
- Độ ẩm trung bình: 65 %. Cao: 70%. Thấp: 60%
- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Thời tiết: Trời hanh khô, lạnh cây
trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh
trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô thu đông:
610ha. Giống: NK4300, LVN61, PAC339,…Sinh trưởng: Chín sáp – thu hoạch.
- Chè: 3071,2
ha. Giống:
LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: đốn.
- Bưởi: 2015,6 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Chín - thu hoạch.
-
Keo: 12.400ha. Giống: keo lai, keo tai tượng, keo hạt,...Sinh trưởng: Phát
triển thân, cành, lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Ngô: Chín sữa – chín sáp.
|
Bệnh khô vằn
|
0.967
|
6.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.467
|
4.00
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.40
|
8.00
|
|
2.
Bưởi: Chín - thu hoạch
|
Bệnh loét
|
0.067
|
2.00
|
|
Rệp sáp
|
0.597
|
5.60
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1. Ngô: Chín sáp – thu hoạch.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
2. Bưởi: Chín - thu hoạch.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.597
|
5.60
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 04/12 đến ngày 10/12/2017)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1. Ngô: Chín sáp – thu hoạch.
|
2-4
|
6.00
|
|
|
|
|
-9.21
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu đục thân,
bắp
|
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh loét
|
2. Bưởi: Chín – thu hoạch.
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rệp sáp
|
2.4 - 4.6
|
5.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, Sâu đục
thân, đục bắp, chuột phát sinh gây hại rải rác.
- Bưởi: Rệp,
ruồi
đục quả, nhện đỏ, bệnh loét sẹo, sâu đục thân, đục cành, sâu vẽ bùa phát sinh
gây hại rải rác.
2.
Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại
tổng hợp:
- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ
sâu bệnh đến ngưỡng.
- Hướng dẫn chủ vườn tiến hành
chăm sóc cho cây bưởi sau thu hoạch.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Ngô: thu hoạch.
- Bưởi: Rệp hại nhẹ. Bệnh
loét sẹo, ruồi đục quả, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa phát sinh gây hại rải rác.
- Keo:
Bệnh khô cành khô lá, bệnh phấn trắng, Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.
Người tập hợp
Nguyễn Trọng Tuấn
|
Ngày 05 tháng 12
năm 2017
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|