Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
Số: 77/TB-BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 11
tháng12 đến ngày 17 tháng 12/2017)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 18oC; Cao: 22oC;
Thấp: 15oC.
- Độ ẩm trung bình: 65 %. Cao: 70%. Thấp: 60%
- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Thời tiết: Trời rét có mưa nhỏ, cây
trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh
trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô thu đông:
410ha. Giống: NK4300, LVN61, PAC339,…Sinh trưởng: Chín sáp – thu hoạch.
- Chè: 3071,2
ha. Giống:
LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: đốn.
- Bưởi: 2015,6 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Chín - thu hoạch.
-
Keo: 12.400ha. Giống: keo lai, keo tai tượng, keo hạt,...Sinh trưởng: Phát
triển thân, cành, lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Ngô: Chín sáp - thu hoạch
|
Bệnh khô vằn
|
0.933
|
8.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.167
|
3.00
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.267
|
4.00
|
|
2.
Bưởi: Chín - thu hoạch
|
Bệnh loét
|
0.153
|
2.60
|
|
Rệp sáp
|
0.92
|
6.70
|
|
3.
Keo: PT thân cành lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
Mối
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1. Ngô: Chín sáp – thu hoạch.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.267
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
2. Bưởi: Chín - thu
hoạch.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.92
|
6.70
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
3. Keo: PT thân cành lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 11/12 đến ngày 17/12/2017)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1. Ngô: Chín sáp – thu hoạch.
|
2-6
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu đục thân,
bắp
|
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh loét
|
2. Bưởi: Chín – thu hoạch.
|
|
2.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rệp sáp
|
1.2-5.3
|
6.70
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô lá
|
3. Keo: PT thân cành lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Mối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu đục
thân, đục bắp, chuột hại nhẹ rải rác.
- Bưởi: Rệp
hại nhẹ. Ruồi đục quả, bệnh loét sẹo, bệnh chảy gôm, sâu vẽ bùa phát sinh gây hại
rải rác.
- Keo:
Bệnh khô cành khô lá, bệnh phấn trắng, bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác. Mối hại
gốc, bệnh chết ngược gây hại cục bộ.
2.
Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại
tổng hợp:
- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ
sâu bệnh đến ngưỡng.
- Hướng dẫn chủ vườn tiến hành
chăm sóc cho cây bưởi sau thu hoạch.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Ngô: thu hoạch.
- Bưởi: Rệp hại nhẹ. Bệnh
loét sẹo, bệnh chảy gôm, ruồi đục quả, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa phát sinh gây hại
rải rác.
- Keo:
Bệnh khô cành khô lá, bệnh phấn trắng, Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bệnh đốm lá gây
hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc, bệnh chết ngược gây hại cục bộ.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 12 tháng 12
năm 2017
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|