CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÙ NINH
Số: 01/TBK - BVTV |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù Ninh, ngày 02 tháng 01 năm 2018 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 01 đến ngày 07 tháng 01 năm 2018)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 180C....Cao: 230C.....Thấp: 130C......
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong kỳ, trời rét đậm, có mưa phùn, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Vụ lúa:
+ Mạ xuân sớm, xuân trung: 6,4 ha; giống: Xi 23, X21, nếp thơm, J02,.... GĐST: Gieo - 5 lá.
+ Lúa xuân sớm: ha; giống: : KD 18, Thiên ưu 8, HT1, TH3-4, TH3-5, LC270,…. . GĐST: .
+ Lúa xuân trung: ha; giống: KD 18, Thiên ưu 8, HT1, TH3-4, TH3-5, LC270, GĐST: .
+ Lúa xuân muộn: ha; giống: KD 18, Thiên ưu 8, HT1, TH3-4, TH3-5, LC270, GĐST: .
- Ngô. Vụ đông: 750 ha. Giống LVN 61, NK 4300, NK 4300 BT . . GĐST: Thu hoạch.
- Rau. Diện tích: 243 ha. Giống: Cải các loại, đỗ,...GĐST: cây con - PTTL.
- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: Nảy búp – thu hoạch.
- Cây ăn quả: Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Thu hoạch
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Tên dịch hại |
Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
Đêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Mạ: Gieo - 5 lá |
Bệnh sinh lý |
0,997 |
12,00 |
C1 |
Rau: Cây con - PTTL |
Bệnh đốm vòng |
0,61 |
8,60 |
C1 |
Rệp |
0,647 |
8,50 |
N,TT |
Sâu xanh |
0,653 |
6,00 |
N,TT |
IV, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
|
9 |
|
Bệnh sinh lý |
Mạ: Gieo - 5 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,997 |
12,00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm vòng |
Rau: Cây con - PTTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,61 |
8,60 |
|
|
|
|
|
|
Rệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,647 |
8,50 |
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,653 |
6,00 |
|
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 01 đến ngày 07/01/2018)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh sinh lý |
Mạ: Gieo - 5 lá
|
0,997 |
12,00 |
0,13 |
|
|
|
+0,13 |
|
Tử Đà |
2 |
Bệnh đốm vòng |
Rau: Cây con - PTTL |
0,61 |
8,60 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
3 |
Rệp |
0,647 |
8,50 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
4 |
Sâu xanh |
0,653 |
6,00 |
7,94 |
7,94 |
|
|
-15,9 |
4,67 |
Cả huyện |
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,
VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
* Nhận xét:
- Trên mạ xuân sớm: Bệnh sinh lý hại nhẹ, diện tích nhiễm 0,13 ha.
- Trên rau: Sâu xanh hại nhẹ đến trung bình, diện tích nhiễm giảm so với CKNT. Bệnh đốm vòng, rệp hại rải rác.
- Trên ngô đông: Đang thu hoạch.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Mạ: Chuột, bệnh sinh lý hại nhẹ.
- Bệnh đốm vòng, thối nhũn vi khuẩn, sương mai, sâu xanh, sâu tơ hại nhẹ,
- Trên ngô đông: Bệnh khô vằn, sâu đục thân sâu cắn lá, chuột hại nhẹ đến trung bình.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,
Người tập hợp
Nguyễn Thị Anh Hạnh |
Ngày 02 tháng 01 năm 2018
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Hữu Đại |