Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
Số: 03/TB-BVTV
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 08
tháng 01 đến ngày 14 tháng 01/2018)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 19oC; Cao: 22oC;
Thấp: 16oC.
- Độ ẩm trung bình: 80 %. Cao: 90%. Thấp: 70%
- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Thời tiết: Trời rét có mưa nhỏ, cây
trồng sinh trưởng và phát triển chậm.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Mạ : 30 ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, GS9, TH3-4, TH 3-5, Thiên
ưu 8, TBR 225,...Sinh trưởng: Gieo – 1 lá.
- Ngô thu đông:
thu hoạch xong.
- Chè: 3071,2
ha. Giống:
LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: đốn.
- Bưởi: 2040 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Thu hoạch - vệ sinh vườn.
-
Keo: 12.400ha. Giống: keo lai, keo tai tượng, keo hạt,...Sinh trưởng: Phát
triển thân, cành, lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Mạ: Gieo – 1 lá.
|
Bệnh sinh lý
|
0.047
|
1.40
|
|
2.
Bưởi: Thu hoạch - vệ sinh vườn.
|
Bệnh chảy gôm
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
Rệp muội
|
|
|
|
Rệp sáp
|
0.227
|
2.00
|
|
3.Keo: PT thân lá
|
Bệnh phấn trắng
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
1. Mạ: Gieo – 1 lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
2. Bưởi: Thu hoạch
- vệ sinh vườn.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.227
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phấn trắng
|
3.Keo: PT thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 08/01 đến ngày 14/01/2018)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
1. Mạ: Gieo – 1 lá
|
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Rệp sáp
|
2.
Bưởi: Thu hoạch - vệ sinh vườn.
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh phấn trắng
|
3.Keo: PT thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Mạ: Bệnh sinh lý phát
sinh gây hại rải rác. Chuột hại cục bộ.
- Bưởi: Rệp, bệnh loét sẹo,
bệnh chảy gôm, ruồi đục quả, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa phát sinh gây hại rải rác.
- Keo:
Bệnh khô cành khô lá, bệnh phấn trắng, bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác. Mối hại
gốc gây hại cục bộ.
2.
Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại
tổng hợp:
- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ
sâu bệnh đến ngưỡng.
- Hướng dẫn chủ vườn tiến hành
chăm sóc cho cây bưởi sau thu hoạch.
- Tuyên truyền người dân gieo
cấy đúng khung thời vụ.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Mạ xuân: Bệnh sinh lý phát sinh gây hại nhẹ. Chuột gây
hại cục bộ.
- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh
loét sẹo, rệp, ruồi đục quả, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa phát sinh gây hại rải rác.
- Keo:
Bệnh khô cành khô lá, bệnh phấn trắng, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bệnh đốm lá gây
hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 09 tháng 01
năm 2018
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|