I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG.
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình 07 - 220C. Cao: 220C. Thấp: 60C.
Độ ẩm trung bình: 40 - 60%, Cao: 65%. Thấp: 40%.
Nhận xét khác: Trong kỳ trời mua nắng xen kẽ. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô: Diện tích: 400 ha. Giống NK 4300, LVN 99, DK 9955, Ngô nếp...
Giai đoạn sinh trưởng: chín sáp - chín hoàn toàn – thu hoạch.
- Chè: Diện tích: 1490 ha. Giống Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH 11,... Giai đoạn sinh trưởng: đốn và chăm sóc qua đông.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Ngô |
Bệnh khô vằn |
4.833 |
12.50 |
|
Chuột |
0.957 |
3.30 |
|
Sâu đục thân, bắp |
3.903 |
12.50 |
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
Bệnh khô vằn |
Ngô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.833 |
12.50 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.957 |
3.30 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.903 |
12.50 |
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
* Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, TB |
Nặng |
Mất trắng |
Bệnh khô vằn |
Ngô |
4.833 |
12.50 |
56.867 |
56.867 |
|
|
|
|
|
Chuột |
0.957 |
3.30 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp |
3.903 |
12.50 |
25.542 |
25.542 |
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
* Trên ngô đông: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, gây hại nhẹ; chuột gây hại rải rác.
* Trên chè:
* Trên cây lâm nghiệp:
- Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn. Châu chấu gây hại trên tre, mai, luồng....
2. Dự kiến thời gian tới
* Trên ngô đông: Chuột, sâu cắn lá, bệnh khô vằn, sâu đục thân, bệnh đốm lá, rệp cờ,....gây hại nhẹ đến trung bình
* Trên chè:
* Trên cây lâm nghiệp:
- Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn...
3. Biện pháp xử lý:
- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp trên các loại cây trồng. Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.
* Trên ngô:
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra phòng trừ sâu bệnh hại khi đến ngưỡng, bằng các loại thuốc cho phép có trong danh mục.
* Trên chè:
* Trên cây lâm nghiệp:
- Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, bạch đàn, tre mai luồng.
Người tập hợp
Đỗ Thị Phương Loan |
PHỤ TRÁCH TRẠM
( Đã ký)
Nguyễn Hữu Thông |