CHI CỤC BVTV TỈNH PHÚ THỌ TRẠM BVTV HUYỆN CẨM KHÊ Số: 02/TBK-BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Cẩm Khê, ngày 09 tháng 01 năm 2018 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 08 tháng 01 đến ngày 14 tháng 01 năm 2018)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 16o C; Cao: 22o C Thấp: 11oC.
Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ....................
Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trời âm u, có lúc có mưa nhỏ, đêm và sáng trời rét. Cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Trên mạ xuân trung: DT: 50 ha; GĐST: gieo – 1,5 lá; giống: J02, HT1, Nhị ưu số 7, 838, thục hưng 6, CT16,…..
- Trên ngô đông: DT: 505,6 ha; Giống: LVN4, NK4300, DK; B265….; GĐST: thu hoạch.
- Rau cải: DT: 250 ha; GĐST: Phát triển thân lá
- Cây chè 790 ha. GĐST: Đốn
- Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST: phát triển thân lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Rau cải | Bệnh sương mai | 0.22 | 3.3 | |
Bọ nhảy | 0.17 | 5 | |
Rệp | 0.47 | 8 | |
Sâu xanh | 1.00 | 6 | |
Nhãn Vải | Bệnh thán thư | 0.17 | 2.5 | |
Nhện lông nhung | 0.25 | 5 | |
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | |
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 08/01 đến ngày 14 tháng 01 năm 2018)
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
Rau cải | Sâu xanh | 1,0 | 6,0 | 34,1 | 34,1 | | | | 9,1 | Sai Nga, Điêu Lương, Đồng Cam, Tuy lộc,… |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
1. Tình hình dịch hại:
- Trên mạ xuân trung: Bệnh sinh lý hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.
- Trên cây rau: Sâu xanh hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Ngoài ra, rệp, bệnh sương mai, bọ nhảy, bệnh thối nhũn vi khuẩn, sâu tơ, sâu khoang,…hại rải rác.
- Trên cây ăn quả: Nhện lông nhung, bệnh thán thư nhiễm nhẹ.
2. Biện pháp xử lý:
- Trên mạ xuân trung: Chăm sóc, chủ động chống rét cho mạ hạn chế bệnh sinh lý gây hại; áp dụng biện pháp phòng trừ dịch hại tổng hợp IPM. Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
- Trên rau: Phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng cụ thể:
+ Bệnh sương mai: Khi ruộng có trên 10% cây hại, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu đăng ký trừ bệnh sương mai trên cây rau họ thập tự, ví dụ như: Stifano 5.5SL, Tungsin-M 72WP, Diboxylin 4SL, 8SL, ....
+ Sâu xanh: Khi ruộng có trên 6 con/m2, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu đăng ký trừ sâu xanh trên cây rau, ví dụ như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Pegasus 500SC, Pesieu 500SC, ...
+ Sâu tơ: Khi ruộng có trên 30 con/m2 (giai đoạn cây lớn), sử dụng các loại thuốc đặc hiệu, ví dụ như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Pesieu 500SC, Emaben 2.0EC,...
+ Rệp: Khi tỷ lệ cây bị hại 30% trở lên có thể dùng một số loại thuốc: Actara 25 WG, Trebon 10EC, Sokupi 0,5AS,…
+ Bệnh thối nhũn: Khi bệnh chớm xuất hiện, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu để phun nhằm hạn chế bệnh lây lan gây hại, ví dụ như PN - balacide 32WP, Staner 20WP,...
- Trên chè: Chăm sóc chè qua đông.
- Trên cây ăn quả: Đẩy mạnh ứng dụng quản lý dịch hại tổng hợp (IPM); vệ sinh vườn, cắt tỉa, bón phân đối với cây bưởi. Thường xuyên theo dõi và chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam theo đúng đối tượng đăng ký.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên mạ: Chuột hại nhẹ cục bộ hại trung bình; bệnh sinh lý, rầy các loại, cào cào, châu chấu hại nhẹ.
- Trên lúa trung: OBV hại nhẹ cục bộ hại TB, bệnh sinh lý, bọ trĩ, rầy các loại hại rải rác.
- Trên rau: Bọ nhảy, sâu xanh, sâu tơ, sâu khoang, rệp, bệnh sương mai hại nhẹ đến trung bình trên rau cải, bắp cải, su hào.
- Cây ăn quả: Bọ xít nâu, nhện lông nhung,… nhiễm nhẹ.
Người tập hợp Cù Thị Liên | TRƯỞNG TRẠM Nguyễn Thị Ngọc Ánh |