Thứ Sáu, 10/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 04 (Số 04/2018). Phù Ninh.

Tuần 4. Tháng 1/2018. Ngày 23/01/2018
Từ ngày: 22/01/2018. Đến ngày: 28/01/2018

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÙ NINH

                      

Số: 04/TBK - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 


            Phù Ninh, ngày 23 tháng 01 năm 2018

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 22 đến ngày 281 tháng 01 năm 2018)

 I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 130C....Cao: 170C.....Thấp: 90C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ, trời rét đậm, âm u, có mưa phùn, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Vụ lúa:

+ Mạ xuân trung: 6 ha; giống: Thái xuyên 111, Nhị Ưu 838, Nhị ưu số 7, nếp thơm, J02,....  GĐST: 2 - 4 lá.

+ Lúa xuân sớm:   80 ha; giống: : Xi 23, X21, J02.  . GĐST: Mới cấy - hồi xanh.

+ Lúa xuân trung:   147 ha; giống: KD 18, Thiên ưu 8, HT1, TH3-4, TH3-5, LC270, GĐST: Mới cấy.

+ Lúa xuân muộn:       ha; giống: KD 18, Thiên ưu 8, HT1, TH3-4, TH3-5, LC270, GĐST:  .

- Ngô. Vụ đông:    ha. Giống LVN 61, NK 4300, NK 4300 BT . . GĐST:  Thu hoạch.

- Rau. Diện tích: 243 ha. Giống: Cải các loại, đỗ,...GĐST: cây con - PTTL.

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: Nảy búp – thu hoạch.    

- Cây ăn quả:   Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Thu hoạch

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân trung: Mới cấy

Ốc bươu vàng

0,63

3,00

N,TT

Lúa xuân sớm: Mới cấy - hồi xanh

Ốc bươu vàng

0,21

2,00

N,TT

Mạ: 2 - 4 lá

Bọ trĩ

20,00

400,00

T2,3,4

Chuột

0,61

2,70

N,

Rau: Cây con - PTTL

Bệnh sương mai

0,45

5,00

C1

Rệp

0,343

6,80

N,TT

Sâu xanh

0.457

4.00

N,TT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

                    Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

 

9

 

Ốc bươu vàng

Lúa xuân trung: Mới cấy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,63

3,00

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

Lúa xuân sớm: Mới cấy - hồi xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

2,00

 

 

 

 

 

 

Bọ trĩ

Mạ: 2 - 4 lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20,00

400,00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,61

2,70

 

 

 

 

 

 

Bệnh sương mai

Rau: Cây con - PTTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,45

5,00

 

 

 

 

 

 

Rệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,343

6,80

 

 

 

 

 

 

Sâu xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.457

4.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                      (Từ ngày 22 đến ngày 28/01/2018)

 

 Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Ốc bươu vàng

Lúa xuân trung: Mới cấy

 

0,63

3,00

29,40

29,40

 

 

 

14,7

Tử Đà

2

Ốc bươu vàng

Lúa xuân sớm: Mới cấy - hồi xanh

0,21

2,00

0,638

0,638

 

 

 

 

 

3

Bọ trĩ

Mạ: 2 - 4 lá

20,00

400,00

 

 

 

 

 

 

Tiên Du, Hạ Giáp, An Đạo

4

Chuột

 

0,61

2,70

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

5

Bệnh sương mai

Rau: Cây con -PTTL

0,45

5,00

16,356

16,356

 

 

 

 

Cả huyện

6

Rệp

 

0,343

6,80

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

7

Sâu xanh

 

0.457

4.00

7,944

7,944

 

 

-10,4

 

 

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.


VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
         * Nhận xét:

- Trên lúa xuân trung: Ốc bươu vàng hại nhẹ đến trung bình.

-  Trên lúa xuân sớm:  c bươu vàng hại nhẹ.

- Trên mạ xuân trung: Chuột, bọ trĩ, sâu cuốn lá nhỏ hại rải rác.

- Trên rau: Sâu xanh hại nhẹ đến trung bình, diện tích nhiễm giảm so với CKNT. Bệnh sương mai hại nhẹ. Rệp hại rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

- Mạ: Chuột, bệnh sinh lý hại nhẹ.

- Trên rau: Bệnh đốm vòng, thối nhũn vi khuẩn, sương mai, sâu xanh, sâu tơ hại nhẹ,

- Trên lúa: Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng hại nhẹ.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,

 

Người tập hợp

 

 

 

 

 

Nguyễn Thị Anh Hạnh

Ngày 23 tháng 01 năm 2018

TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

 

Nguyễn Hữu Đại


 

Thông báo sâu bệnh khác