Thứ Tư, 15/5/2024

Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 06 (Số 07/2018). Đoan Hùng.

Tuần 6. Tháng 2/2018. Ngày 06/02/2018
Từ ngày: 05/02/2018. Đến ngày: 11/02/2018

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng

Số: 07/TB-BVTV



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 05 tháng 02 đến ngày 11 tháng 02/2018)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 15oC; Cao: 18oC; Thấp: 8oC.

- Độ ẩm trung bình: 40 %. Cao: 50%. Thấp: 32%

- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Thời tiết: Trời hanh khô rét, cây trồng sinh trưởng và phát triển chậm.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Mạ: 66ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, GS9,...  Sinh trưởng: 1-3 lá.

- Lúa trung: 1720ha: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, GS9,...Sinh trưởng: Cấy - bén rễ.

- Chè: 3071,2 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: đốn.

- Bưởi: 2040 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: PT lộc - nụ.

- Keo: 12.400ha. Giống: keo lai, keo tai tượng, keo hạt,...Sinh trưởng: Phát triển thân, cành, lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: Cấy - bén rễ.

Bệnh sinh lý

3.483

22.00

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

2.Mạ: 1-3 lá.

Bệnh sinh lý

2.043

20.40

 

Chuột

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

3. Bưởi: PT lộc - nụ.

 

Bệnh chảy gôm

 

 

 

Rệp sáp

0.047

1.40

 

Sâu vẽ bùa

0.04

1.20

 

4. Keo: PT thân lá

Bệnh khô lá

 

 

 

Sâu cuốn lá

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh sinh lý

1.Lúa trung:  Cấy - bén rễ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

2. Mạ: 1-3 lá .

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

3. Bưởi:   PT lộc - nụ.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.047

1.40

 

 

 

 

 

 

Sâu vẽ bùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.04

1.20

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô lá

4. Keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 05/02 đến ngày 11/02/2018)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

1. Lúa trung: Cấy - bén rễ

3.4-16

22.00

286.667

286.667

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh sinh lý

2.Mạ: 1-3 lá

3.2-12.6

20.40

6.60

6.60

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Rệp sáp

3. Bưởi:  PT lộc - nụ.

 

1.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu vẽ bùa

 

1.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô lá

4. Keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Tiêu Sơn

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: Bệnh sinh lý hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng (Chí Đám, Vân Đồn, Phúc Lai...). Ốc bươu vàng hại cục bộ; rầy các loại phát sinh gây hại rải rác.

- Mạ: Bệnh sinh lý hại nhẹ đến trung bình. Rầy các loại, ốc bươu vàng phát sinh gây hại rải rác. Chuột hại cục bộ.

- Bưởi: Rệp, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa phát sinh gây hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh phấn trắng, Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

            2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp:

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Tuyên truyền người dân gieo cấy đúng khung thời vụ; chăm sóc, phòng chống rét cho mạ và lúa đã cấy.

3. Dự kiến thời gian tới:

            - Mạ xuân:  Bệnh sinh lý hại nhẹ - TB. Rầy các loại hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.

            - Lúa xuân trung: Bệnh sinh lý hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Ốc bươu vàng hại cục bộ. Bọ trĩ, chuột phát sinh gây hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo, bệnh thán thư, rệp, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa phát sinh gây hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh phấn trắng, Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.

                       

 

Người tập hợp

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 06 tháng 02 năm 2018

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành