Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
Số: 08/TB-BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 12
tháng 02 đến ngày 18 tháng 02/2018)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 18oC; Cao: 22oC;
Thấp: 12oC.
- Độ ẩm trung bình: 50 %. Cao: 65%. Thấp: 40%
- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Thời tiết: Trời hanh khô, rét đậm,
cây trồng sinh trưởng và phát triển chậm.
2. Giai đoạn sinh
trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Mạ: 15ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, GS9,... Sinh trưởng: 2-3 lá.
- Lúa trung: 1720ha: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, GS9,...Sinh trưởng: Bén rễ
- hồi xanh.
- Lúa muộn: 1500ha: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, GS9, CT16, KD, TBR225,
nếp...Sinh trưởng: Cấy - bén rễ.
- Ngô: 420 ha. Giống: NK4300, NK66,…..Sinh trưởng: Gieo - loa kèn.
- Chè: 3071,2
ha. Giống:
LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: đốn.
- Bưởi: 2040 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: PT lộc - nụ.
-
Keo: 12.400ha. Giống: keo lai, keo tai tượng, keo hạt,...Sinh trưởng: Phát
triển thân, cành, lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: Bén rễ - HX.
|
Bệnh sinh lý
|
7.447
|
24.60
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.033
|
1.00
|
|
2. Lúa muộn: Cấy - bén rễ
|
Bệnh sinh lý
|
2.157
|
14.20
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
3.Mạ: 2-3 lá.
|
Bệnh sinh lý
|
1.35
|
16.10
|
|
Chuột
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
4. Ngô: Gieo - loa kèn.
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
Sâu xám
|
0.10
|
1.00
|
|
5.
Bưởi: PT lộc - nụ.
|
Rệp sáp
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
1.Lúa trung: Bén rễ - HX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.033
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
2. Lúa muộn: Cấy
- bén rễ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
3. Mạ: 2-3 lá
.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
4. Ngô: Gieo
- loa kèn.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
5. Bưởi: PT
lộc -
nụ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 12/02 đến ngày 18/02/2018)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
1. Lúa trung: Bén rễ - HX
|
7.8-20.2
|
24.60
|
315.669
|
315.669
|
|
|
+315.669
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Ốc bươu vàng
|
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
2. Lúa muộn: Cấy - bén rễ
|
5.1-12.2
|
14.20
|
12.50
|
12.50
|
|
|
+12.5
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
3.Mạ: 2-3 lá
|
4.3-6.6
|
16.10
|
1.00
|
1.00
|
|
|
+1
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Sâu xám
|
4. Ngô: Gieo - loa kèn.
|
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Rệp sáp
|
5. Bưởi: PT lộc - nụ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa trung: Bệnh sinh lý hại
nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng (Chí Đám, Vân Đồn, Phúc Lai, Đại Nghĩa,
Ngọc Quan, Vân Du, Phương Trung, ...). Ốc bươu vàng hại cục bộ; rầy các loại phát
sinh gây hại rải rác.
- Lúa muộn: Bệnh sinh lý hại nhẹ. Ốc bươu
vàng hại cục bộ.
- Mạ: Bệnh sinh lý hại
nhẹ, cục bộ hại trung bình (Chí Đám, Vân Du...). Rầy các loại, ốc bươu vàng phát
sinh gây hại rải rác. Chuột hại cục bộ.
- Ngô: Sâu xám hại nhẹ.
Bệnh sinh lý, chuột hại rải rác.
- Bưởi: Rệp, sâu ăn lá, sâu
vẽ bùa phát sinh gây hại rải rác.
2.
Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại
tổng hợp:
- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ
sâu bệnh đến ngưỡng.
- Tuyên truyền người dân gieo
cấy đúng khung thời vụ; chăm sóc, phòng chống rét cho mạ và lúa đã cấy.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Mạ xuân: Bệnh sinh lý hại nhẹ - TB. Rầy các loại hại
rải rác. Chuột gây hại cục bộ.
- Lúa xuân trung: Bệnh sinh lý hại nhẹ -
trung bình, cục bộ hại nặng. Ốc bươu vàng hại cục bộ. Bọ trĩ, chuột phát sinh gây
hại rải rác.
- Lúa
xuân muộn: Bệnh sinh lý hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Ốc bươu vàng
hại cục bộ. Bọ trĩ phát sinh gây hại rải rác.
- Ngô: Bệnh sinh lý hại nhẹ, cục bộ hại
trung bình. Sâu xám hại nhẹ. Chuột hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh
loét sẹo, bệnh thán thư, rệp, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa phát sinh gây hại rải rác.
- Keo:
Bệnh khô cành khô lá, bệnh phấn trắng, Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bệnh đốm lá gây
hại nhẹ rải rác. Mối hại gốc gây hại cục bộ.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 12 tháng 02
năm 2018
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|