Thứ Năm, 2/5/2024

Báo cáo sâu bệnh kì 07 (Số 07/2018). Thanh Ba.

Tuần 7. Tháng 2/2018. Ngày 12/02/2018
Từ ngày: 12/02/2018. Đến ngày: 18/02/2018

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

Số: 07/ TBK- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 


Thanh Ba, ngày  12 tháng 02  năm 2018

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 12 tháng 02 đến ngày 18 tháng 02 năm 2018)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 100C; Cao: 240C; Thấp: 80C,

- Độ ẩm trung bình:………………,,, Cao:………, Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,,cây trồng.

Trong kỳ trời lạnh, cây trồng sinh trưởng phát triển chậm.

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Mạ: Diện tích 2  ha; GĐST: 3 lá

- Lúa sớm: Diện tích 185  ha; GĐST: Đẻ nhánh.

- Lúa trung: Diện tích 700  ha; GĐST: Hồi xanh.  

- Lúa muộn: Diện tích 2115  ha; GĐST: Mới cấy – hồi xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh sinh lý

1.467

8

 

Ốc bươu vàng

0.113

1

 

Lúa sớm

Bệnh sinh lý

1.667

12

 

Lúa muộn

 

Bệnh sinh lý

2.333

16

 

Ốc bươu vàng

0.153

1

 

 

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

2

5

7

9

 

 

Bệnh sinh lý

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.467

8

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.113

1

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Lúa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.667

12

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Lúa muộn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.333

16

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.153

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

Lúa trung

1.467

8

 

 

 

 

 

 

 

2

Ốc bươu vàng

0.113

1

 

 

 

 

 

 

 

3

Bệnh sinh lý

Lúa sớm

1.667

12

2.3

2.3

 

 

 

 

 

4

Bệnh sinh lý

Lúa muộn

2.333

16

52.9

52.9

 

 

 

 

 

5

Ốc bươu vàng

0.153

1

 

 

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét

         * Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên mạ: chuột, bệnh sinh lý gây hại rải rác.

- Trên lúa: Bệnh sinh lý gây hại nh; OBV gây hại rải rác.

*Dự kiến thời gian tới:          

- Trên Lúa  OBV, bệnh sinh lý gây hại nhẹ

         * Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

 

                                                                Thanh Ba, ngày 12 thang 02 năm 2018

 

Người tập hợp

 

 

 

Đỗ Ánh Nguyệt

 

Trưởng Trạm

 

 

 

Nguyễn Bá Tân