Chủ Nhật, 28/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 07 (Số 07/2018). Phù Ninh.

Tuần 7. Tháng 2/2018. Ngày 13/02/2018
Từ ngày: 12/02/2018. Đến ngày: 18/02/2018

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÙ NINH

                     

Số: 07/TBK - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 


            Phù Ninh, ngày 13 tháng 02 năm 2018

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 12 đến ngày 18 tháng 02 năm 2018)

 I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 130C....Cao: 180C.....Thấp: 80C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ, trời rét đậm, hanh khô, cây trồng sinh trưởng phát triển chậm.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Vụ lúa:

+ Mạ xuân muộn: 2 ha; giống: KD 18, Thiên ưu 8, HT1, TH3-4, TH3-5, LC270, GĐST:  3 lá  .

+ Lúa xuân sớm:   155 ha; giống: : Xi 23, X21, J02.  . GĐST: đẻ nhánh.

+ Lúa xuân trung:   1945 ha; giống: KD 18, Thiên ưu 8, HT1, TH3-4, TH3-5, LC270, GĐST: Mới cấy - hồi xanh.

+ Lúa xuân muộn:       ha; giống: KD 18, Thiên ưu 8, HT1, TH3-4, TH3-5, LC270, GĐST:  .

- Ngô. Vụ xuân: 450 ha. Giống LVN 61, NK 4300, NK 4300 BT . . GĐST:  Gieo - 3 lá.

- Rau. Diện tích: 243 ha. Giống: Cải các loại, đỗ,...GĐST: cây con - PTTL.

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: Nảy búp – thu hoạch.    

- Cây ăn quả:   Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Thu hoạch

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân trung: Mới cấy - hồi xanh

Bệnh sinh lý

0,27

5,60

N,TT

 

Ốc bươu vàng

0,217

1,50

N,TT

Lúa xuân sớm: Bắt đầu đẻ nhánh

Bệnh đạo ôn lá

0,37

2,20

C1

 

Bọ trĩ

40,00

240,00

N,TT

Ngô: Gieo - 3 lá

Chuột

0,245

2,20

N,TT

Sâu xám

0,17

2,20

N,TT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

                    Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

 

9

 

Bệnh sinh lý

Lúa xuân trung: Mới cấy - hồi xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,27

5,60

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,217

1,50

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

Lúa xuân sớm: Bắt đầu đẻ nhánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,37

2,20

 

 

 

 

 

 

Bọ trĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40,00

240,00

 

 

 

 

 

 

Chuột

Ngô: Gieo - 3 lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,245

2,20

 

 

 

 

 

 

Sâu xám

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,17

2,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                      (Từ ngày 12 đến ngày 18/02/2018)

 

 Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

Lúa xuân trung: Mới cấy - hồi xanh

0,27

5,60

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

2

Ốc bươu vàng

 

0,217

1,50

81,04

81,04

 

 

+81,04

 

Cả huyện

3

Bệnh đạo ôn lá

Lúa xuân sớm: Bắt đầu đẻ nhánh

0,37

2,20

 

 

 

 

 

 

Tử Đà

4

Bọ trĩ

 

40,00

240,00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

5

Chuột

Ngô: Gieo - 3 lá

0,245

2,20

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

6

Sâu xám

0,17

2,20

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.


VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
         * Nhận xét:

- Trên lúa xuân trung: Ốc bươu vàng hại nhẹ, diện tích nhiễm 81,04 ha. Bệnh sinh lý hại rải rác.

- Trên lúa xuân sớm: Bệnh dạo ôn lá, bọ trĩ hại rải rác.

- Trên ngô xuân: Sâu xám, chuột hại rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

- Mạ: Chuột, bệnh sinh lý hại nhẹ.

- Trên ngô: Sâu xám,chuột hại nhẹ.

- Trên lúa: Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng, bọ trĩ  hại nhẹ.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,

 

Người tập hợp

 

 

 

 

 

Nguyễn Thị Anh Hạnh

Ngày 13 tháng 02 năm 2018

TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

 

Nguyễn Hữu Đại


Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thong báo sâu bệnh kỳ 06 - 2/2018 Phù Ninh 05/02/2018 11/02/2018
Thông báo sâu bệnh tháng 01 dự báo sâu bệnh tháng 2-2018 trạm Phù Ninh - 2/2018 Phù Ninh 01/02/2018 28/02/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 05 - 1/2018 Phù Ninh 29/01/2018 04/02/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 04 - 1/2018 Phù Ninh 22/01/2018 28/01/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 03 - 1/2018 Phù Ninh 15/01/2018 21/01/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 02 - 1/2018 Phù Ninh 08/01/2018 14/01/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 01 - 1/2018 Phù Ninh 01/01/2018 07/01/2018
Thông báo sâu bệnh tháng 12 năm 2017 - Dự báo tình hình sâu bệnh tháng 01 năm 2018 và biện pháp phòng trừ. - 1/2018 Phù Ninh 01/01/2018 31/01/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 52 - 12/2017 Phù Ninh 25/12/2017 31/12/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 51 - 12/2017 Phù Ninh 18/12/2017 24/12/2017