TRẠM BVTV HUYỆN THANH SƠN Số: 08/ TBK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 19 tháng 2 đến ngày 25 tháng 2 năm 2018)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 20-210C; Cao: 25-260C; Thấp: 18-190C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần trời rét. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Lúa xuân trung: 405 ha; GĐST: Hồi xanh
+ Lúa xuân muộn: 1622 ha; GĐST: Mới cấy
+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: Đốn đông – nảy búp
+ Cây ngô đông: Diện tích: 1006 ha. GĐST: thu hoạch
+ Cây rau đông: 360 ha. GĐST: thu hoạch
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | |
|
| | |
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa xuân trung | Bệnh sinh lý | 0.70 | 10.00 | |
Lúa xuân muộn | Ốc bươu vàng | 0.063 | 2.00 | Non+TT |
| | | | | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cáthể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | NN | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | TT | Tổng số |
Bệnh sinh lý | Lúa xuân trung | | | | | | | | | | 0.70 | 10.00 | | | | | | |
Ốc bươu vàng | Lúa xuân muộn | | | | | | | | | | 0.063 | 2.00 | | | | | | |
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 19 tháng 2 đến ngày 25 tháng 2 năm 2018)
STT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh sinh lý | Lúa xuân trung | 0.70 | 10.00 | 8.308 | 8.308 | | | | | H |
2 | Ốc bươu vàng | Lúa xuân muộn | 0.063 | 2.00 | 2 | 2 | | | | | Cục bộ |
*Tình hình sinh vật gây hại:
+ Trên lúa xuân trung: bệnh sinh lý hại nhẹ, Ốc bươ vàng hại nhẹ rải rác
+ Trên lúa xuân muộn: Ôc bươu vàng hại nhẹ cục bộ. bệnh sinh lý hại nhẹ rải rác.
+ Trên chè: Bệnh đốm nâu, chấm xám, phồng lá, rầy xanh … gây hại nhẹ rải rác.
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác trên rừng trồng. Bệnh phấn trắng hại nhẹ rải rác trên vườn ươm,
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên lúa xuân : Ôc bươu vàng, bệnh sinh lý, bọ trĩ gây hại nhẹ
+ Trên chè: bệnh đốm nâu, chấm xám, Phồng lá, rầy xanh hại nhẹ.
+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng. Bệnh phấn trắng hại nhẹ rải rác trên vườn ươm.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1. Trên lúa xuân muộn: Bón lót đầy đủ theo đúng quy trình kỹ thuật, không cấy khi nhiệt độ dưới 150C. Trên các diện tích đã cấy cần đưa nước vào ruộng để giữ ấm chân lúa.
NGƯỜI TỔNG HỢP Nguyễn Thị Hương Giang | Ngày 20 tháng 2 năm 2018 TRẠM TRƯỞNG (Đã ký) Đinh Thanh Bình |